Thuốc Enalapril Stada 5mg – Thuốc điều trị tăng huyết áp
Xuất xứ: | Việt Nam |
Quy cách: | Hộp 3 vỉ x 10 viên |
Mã sản phẩm: | CP443 |
Thương hiệu: | Chi nhánh Công ty TNHH LD Stada |
Hoạt chất: | Enalaprilmaleat, Tá dược |
Thuốc Enalapril Stada 5mg được chỉ định trong những trường hợp sau: suy tim sung huyết,bệnh thận do tiểu đường tuýp I, tăng huyết áp, dùng cho bệnh nhân sau nhồi máu cơ tim có huyết động học ổn định, suy thận
Thuốc Enalapril Stada 5mg là gì?
Enalapril Stada 5mg – Thuốc điều trị tăng huyết áp
Để giải đáp những thắc mắc của khách hàng Nhà Thuốc Thục Anh xin cung cấp một số thông tin liên quan đến sản phẩm tại bài viết dưới đây
Thành phần của Thuốc Enalapril Stada 5mg
- Mỗi viên nén Enalapril STADA 5mg chứa:
- Hoạt chất: Enalaprilmaleat 5mg
- Tá dược: Tinh bột ngô, lactose monohydrat, magnesi stearat, tinh bột tiền gelatin hóa, natri bicarbonat.
Công dụng của Thuốc Enalapril Stada 5mg
- Thuốc Enalapril được chỉ định trong những trường hợp sau:
- Suy tim sung huyết
- Bệnh thận do tiểu đường tuýp I
- Tăng huyết áp
- Dùng cho bệnh nhân sau nhồi máu cơ tim có huyết động học ổn định
- Suy thận
- Enalapril có thể được sử dụng đơn lẻ hoặc dùng phối hợp với những loại thuốc chống tăng huyết áp khác.
>>> Sản phẩm có cùng công dụng: THUỐC COVERAM 5/10 – THUỐC HUYẾT ÁP
THUỐC CODIOVAN 160/25 – ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP
Liều dùng và hướng dẫn sử dụng Thuốc Enalapril Stada 5mg
- Sử dụng thuốc bằng đường uống. Liều dùng thuốc được điều chỉnh theo mức độ đáp ứng của từng cá thể.
- Liều dùng thông thường khi điều trị tăng huyết áp vô căn:
- Liều khởi đầu: Dùng từ 25 – 5mg/ lần/ ngày
- Liều duy trì: Dùng 10 – 20mg/ lần/ ngày
- Liều dùng tối đa: 40mg/ ngày
- Nếu bệnh nhân cao huyết áp đã sử dụng thuốc lợi tiểu, cần ngưng thuốc lợi tiểu trước 1 – 3 ngày khi sử dụng thuốc ức chế men chuyển. Đồng thời cần sử dụng liều thấp và điều chỉnh theo đáp ứng.
- Liều khởi đầu: Dùng 2.5mg/ lần/ ngày
- Liều duy trì: Dùng 10 – 20mg/ lần/ ngày
- Liều dùng tối đa: 40mg/ ngày – chỉ sử dụng cho trường hợp tăng huyết áp nặng
- Liều dùng thông thường khi điều trị suy tim sung huyết
- Liều khởi đầu: Dùng 2.5mg/ lần/ ngày
- Liều duy trì: Dùng 20mg/ lần/ ngày hoặc có thể chia thành 2 liều
- Trong trường hợp có thể dùng 20mg/ 2 lần/ ngày
- Liều dùng thông thường khi điều trị rối loạn chức năng thất trái không triệu chứng
- Liều khởi đầu: Dùng 2.5mg/ 2 lần/ ngày
- Liều duy trì: Dùng 10mg/ 2 lần/ ngày
- Tăng liều cho đến khi đạt 20mg/ 2 lần/ ngày
- Cần điều chỉnh liều ở bệnh nhân suy thận, trẻ em và người suy tim bị giảm natri huyết.
- Bệnh nhân suy thận:
- Liều khởi đầu: Dùng 2.5mg/ lần/ ngày
- Liều duy trì: Dùng 10 – 20mg/ lần/ ngày
- Bệnh nhân suy tim bị giảm natri huyết (natri huyết thanh dưới 130 mEq/L
- Liều khởi đầu: Dùng 2.5mg/ lần/ ngày
- Giám sát chặt chẽ và điều chỉnh liều khi cần thiết
- Có thể tăng liều 5mg/ 2 lần/ ngày trong trường hợp cần thiết.
- Liều dùng tối đa không quá 40mg/ ngày
- Trẻ em
- Trẻ từ 50kg trở lên:
- Liều khởi đầu: Dùng 2.5mg/ lần/ ngày
- Tăng liều nếu cần thiết, không dùng quá 20mg/ ngày
- Trẻ từ 20 – 50kg:
- Liều khởi đầu: Dùng 2.5mg/ lần/ ngày
- Liều tối đa: 20mg/ ngày
- Trẻ từ 50kg trở lên:
Tác dụng phụ của Thuốc Enalapril Stada 5mg
- Tác dụng phụ thường gặp:
- Chóng mặt
- Mất ngủ
- Loạn cảm
- Tiêu chảy
- Nôn mửa
- Hạ huyết áp nặng
- Ngất xỉu
- Đau ngực
- Ho khan
- Nhức đầu
- Mệt mỏi
- Dị cảm
- Rối loạn vị giác
- Buồn nôn
- Đau bụng
- Phù mạch
- Hạ huyết áp thế đứng
- Đánh trống ngực
- Phát ban
- Tăng prostaglandin ở phổi
- Suy giảm chức năng thận
- Tác dụng phụ ít gặp:
- Giảm bạch cầu hạt
- Protein niệu
- Kích động
- Giảm bạch cầu trung tính
- Giảm hemoglobin và hematocrit
- Hốt hoảng
- Trầm cảm nặng
- Tác dụng phụ hiếm gặp:
- Viêm tụy
- Tăng cảm niêm mạc miệng
- Trầm cảm
- Nghẹt mũi
- Co thắt phế quản
- Tắc ruột
- Viêm gan nhiễm độc ứ mật
- Quá mẫn
- Giảm thị lực
- Đau cơ
- Hen
- Để giảm nguy cơ phát sinh tác dụng phụ, cần sử dụng liều khởi đầu thấp và kiểm tra nồng độ natri huyết thường xuyên. Bên cạnh đó cần theo dõi số lượng bạch cầu ở bệnh nhân suy thận.
- tương tác thuốc
- Cân nhắc trước khi điều trị phối hợp Enalapril với những loại thuốc sau:
- Thuốc giãn mạch/ thuốc gây mê: Khi sử dụng chung với Enalapril có thể làm giảm huyết áp nghiêm trọng.
- Thuốc lợi tiểu: Có thể làm tăng tác dụng hạ áp khi dùng với Enalapril. Trong trường hợp này, nên ngưng sử dụng thuốc lợi tiểu hoặc điều chỉnh nồng độ natri trước khi dùng thuốc ức chế men chuyển.
- Lithi: Enalapril làm tăng độc tính của Lithi.
- NSAID, thuốc giãn phế quản: Những nhóm thuốc này có thể làm giảm tác dụng hạ huyết áp của Enalapril.
- Rượu: Làm tăng tác dụng giãn mạch và hạ áp.
- Narcotic: Sử dụng đồng thời với Enalapril làm tăng tác dụng hạ áp.
Lưu ý khi sử dụng Thuốc Enalapril Stada 5mg
- Người giảm chức năng thận.
- Ðối với người nghi bị hẹp động mạch thận, cần phải định lượng creatinin máu trước khi bắt đầu điều trị.
Hướng dẫn bảo quản Thuốc Enalapril Stada 5mg
- Bảo quản thuốc Enalapril trong bao bì kín, ở nhiệt độ phòng, tránh ẩm và ánh sáng.
Quy cách đóng gói Thuốc Enalapril Stada 5mg
- Hộp 3 vỉ x 10 viên
Nhà sản xuất Thuốc Enalapril Stada 5mg
- Công ty TNHH LD Stada
Nơi sản xuất Thuốc Enalapril Stada 5mg
- Việt Nam
Địa chỉ mua Thuốc Enalapril Stada 5mg uy tín, chính hãng
Thuốc Enalapril Stada 5mg được bán tại hệ thống Nhà Thuốc Thục Anh
- Mua trực tiếp tại cửa hàng :276 Lương Thế Vinh, Trung Văn, Nam Từ Liêm, Hà Nội
- Hoặc mua online thông qua wedsite : Nhathuocthucanh.com . Để nhận được tư vấn trực tiếp từ những dược sĩ có kinh nghiệm người dùng có thể inbox trực tiếp, thông qua zalo, messenger, hoặc Gọi số máy trực tiếp : 0988.828.002
Nhà Thuốc Thục Anh Hoạt động Online 24 giờ. Trân trọng !
Quy cách
Hộp 3 vỉ x 10 viênXuất xứ: | Việt Nam |
Quy cách: | Hộp 3 vỉ x 10 viên |
Mã sản phẩm: | CP443 |
Thương hiệu: | Chi nhánh Công ty TNHH LD Stada |
Hoạt chất: | Enalaprilmaleat, Tá dược |
Thuốc Enalapril Stada 5mg được chỉ định trong những trường hợp sau: suy tim sung huyết,bệnh thận do tiểu đường tuýp I, tăng huyết áp, dùng cho bệnh nhân sau nhồi máu cơ tim có huyết động học ổn định, suy thận
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.