Kabiven Peripheral 1000 Kcal 1440ml – Dung dịch truyền tĩnh mạch
Xuất xứ: | Thuỵ Điển |
Quy cách: | Túi 3 ngăn 1440ml: 300ml dung dịch acid amin có điện giải, 885ml dung dịch glucose, 255ml nhũ tương. |
Mã sản phẩm: | N/A |
Thương hiệu: | Fresenius Kabi AB - Thuỵ Điển |
Hoạt chất: | Alanine, Arginine, aspartic acid, CaCl2, dầu đậu nành tinh khiết, Glucose, Glutamic Acid, Glycine, Histidine, Isoleucine, KCl, Leucine, Lysine, Methionine, Mg sulfate, Na acetate, Na glycerophosphate, Phenylalanine, Proline, serine, Threonine, tryptophan, Tyrosine, Valine |
Thuốc Kabiven Peripheral 1000 Kcal 1440ml là thuốc dùng để tiêm truyền . Nó là thuốc đạm sữa được sử dụng truyền tĩnh mạch được sản xuất và phân phối bởi Fresenius Kabi Việt Nam giúp cung cấp chất dinh dưỡng qua đường tĩnh mạch cho người lớn và trẻ em trên 24 tháng tuổi…
Thuốc Kabiven Peripheral 1000 Kcal 1440ml là gì ?
Thuốc Kabiven Peripheral 1000 Kcal 1440ml là thuốc dùng để tiêm truyền . Nó là thuốc đạm sữa được sử dụng truyền tĩnh mạch được sản xuất và phân phối bởi Fresenius Kabi Việt Nam giúp cung cấp chất dinh dưỡng qua đường tĩnh mạch cho người lớn và trẻ em trên 24 tháng tuổi…
Thuốc Kabiven Peripheral 1000 Kcal 1440ml gồm thành phần gì?
Mỗi 1000 mL hỗn hợp: Dầu đậu nành tinh khiết 35 g, glucose 68 g, alanine 3.3 g, arginine 2.4 g, aspartic acid 0.71 g, phenylalanine 1.6 g, glutamic acid 1.2 g, glycine 1.6 g, histidine 1.49 g, isoleucine 1.2 g, leucine 1.6 g, lysine 1.9 g, methionine 1.2 g, proline 1.4 g, serine 0.94 g, threonine 1.2 g, tryptophan 0.4 g, tyrosine 0.05 g, valine 1.6 g, Na glycerophosphate 1 g, CaCl2 0.15 g, KCl 12 g, Mg sulfate 0.33 g, Na acetate 1 g. Năng lượng 720 kCal.
Công dụng của thuốc Kabiven Peripheral 1000 Kcal 1440ml
Bệnh nhân cần nuôi dưỡng cơ thể qua đường tĩnh mạch khi việc ăn uống hay sự hấp thu qua đường tiêu hóa không còn nữa.
Sản phẩm có cùng công dụng
Albutein 20% – Dung Dịch Tiêm Truyền Tĩnh Mạch
Kedrialb 200 G/L Lọ 100ml – Dung Dịch Tiêm Truyền Tĩnh Mạch
Liều dùng của thuốc Kabiven Peripheral 1000 Kcal 1440ml
Người lớn: khoảng liều ứng với 0,10-0,15 g nitơ/kg/ngày (0,7-1,0 g acid amin/kg/ngày) và tổng năng lượng 20-30 kCal/kg/ngày là 27-40 mL Combilipid/kg/ngày.
Trẻ em 2-10t.: bắt đầu với liều thấp từ 14-28 mL/kg/ngày (tương ứng 0,49-0,98 g chất béo/kg/ngày, 0,34-0,67 g acid amin/kg/ngày và 0,95-1,9 g glucose/kg/ngày). Sau đó tăng 10-15 mL/kg/ngày cho đến tối đa 40 mL/kg/ngày.
Tốc độ tiêm truyền: Tốc độ truyền tối đa của dung dịch glucose là 0,25 g/kg thể trọng/giờ. Tốc độ truyền tối đa với dung dịch amino acid là 0,1g/kg thể trọng/giờ.
Tốc độ cung cấp chất béo tối đa 0,15g/kg thể trọng/giờ. Với thuốc Kabiven Peripheral Inf.1440ml Tốc độ truyền không được quá 3,7 ml/kg/giờ (tương ứng với 0,25 g glucose, 0,09 g amino acid và 0,13 g chất béo/kg/giờ).
Khoảng cách giữa 2 lần tiêm truyền đối với từng túi Kabiven Peripheral Inf.1440ml riêng rẽ là 12-24 tiếng.
Truyền tĩnh mạch vào tĩnh mạch ngoại vi hoặc trung tâm. Truyền dịch có thể được tiếp tục miễn là cần thiết cho tình trạng lâm sàng của bệnh nhân.
Để giảm thiểu nguy cơ viêm tắc tĩnh mạch cho ứng dụng ngoại vi, nên luân chuyển hàng ngày của vị trí tiêm truyền.
Tác dụng phụ của thuốc Kabiven Peripheral 1000 Kcal 1440ml
Khi sử dụng thuốc này có thể gây ra kích ứng hay đau tại vị trí tiêm.
Một số trường hợp sau khi sử dụng thuốc gây ra tình trạng rối loạn nước và điện giải, ngộ độc thuốc.
Tăng thân nhiệt, tăng mạnh enzyme gan.
Phản ứng quá mẫn.
Tiêu huyết, tăng hồng cầu lưới, đau bụng.
Đau đầu, nôn, buồn nôn, mệt mỏi, hội chứng quá liều chất béo.
Cách bảo quản thuốc Kabiven Peripheral 1000 Kcal 1440ml
Nơi khô thoáng, tránh ẩm, tránh ánh sáng trực tiếp
Lưu ý khi dùng thuốc Kabiven Peripheral 1000 Kcal 1440ml
Kiểm tra thuốc về hạn sử dụng cũng như độ trong và màu sắc trước khi dùng.
Hạn chế tình trạng quên liều để thu được hiệu quả tốt nhất trong quá trình sử dụng…
Hãy báo với bác sĩ về tình trạng sức khỏe của bạn, các bệnh mắc kèm, các thuốc dùng cùng để đảm bảo an toàn, hạn chế các tác dụng không mong muốn có thể xảy ra.
Quy cách đóng gói của thuốc Kabiven Peripheral 1000 Kcal 1440ml
Túi 3 ngăn 1440ml: 300ml dung dịch acid amin có điện giải, 885ml dung dịch glucose, 255ml nhũ tương.
Nơi sản xuất thuốc Kabiven Peripheral 1000 Kcal 1440ml
Fresenius Kabi AB – Thuỵ Điển
Địa chỉ mua thuốc Kabiven Peripheral 1000 Kcal 1440ml uy tín, chất lượng
Thuốc Kabiven Peripheral 1000 Kcal 1440ml được bán tại địa điểm kinh doanh của Nhà Thuốc Thục Anh
- Địa chỉ: 276 Lương Thế Vinh, Trung văn, Nam Từ Liêm, Hà Nội
- Hoặc mua hàng online thông qua website : Nhathuocthucanh.com. Để nhận được tư vấn trực tiếp từ dược sĩ có kinh nghiệm người dùng có thể inbox trực tiếp, thông qua zalo, messenger, hoặc gọi số máy trực tiếp: 0988828002
Nhà Thuốc Thục Anh hoạt động Online 24 giờ. Trân trọng!
Thuốc Kabiven Peripheral 1000 Kcal 1440ml mua ở đâu? giá thành bao nhiêu?
- Địa chỉ : 276 Lương Thế Vinh ( Cổng B Bệnh viên y học cổ truyền bộ công an )
- Hoặc mua online thông qua wedsite : Nhathuocthucanh.com . Để nhận được tư vấn trực tiếp từ những dược sĩ có kinh nghiệm người dùng có thể inbox trực tiếp, thông qua zalo, messenger, hoặc Gọi số máy trực tiếp : 0988828002
- Nhà Thuốc Thục Anh Hoạt động Online 24 giờ. Trân trọng !
Quy cách
Túi 3 ngăn 1440ml: 300ml dung dịch acid amin có điện giải, 885ml dung dịch glucose, 255ml nhũ tương.Xuất xứ: | Thuỵ Điển |
Quy cách: | Túi 3 ngăn 1440ml: 300ml dung dịch acid amin có điện giải, 885ml dung dịch glucose, 255ml nhũ tương. |
Mã sản phẩm: | N/A |
Thương hiệu: | Fresenius Kabi AB - Thuỵ Điển |
Hoạt chất: | Alanine, Arginine, aspartic acid, CaCl2, dầu đậu nành tinh khiết, Glucose, Glutamic Acid, Glycine, Histidine, Isoleucine, KCl, Leucine, Lysine, Methionine, Mg sulfate, Na acetate, Na glycerophosphate, Phenylalanine, Proline, serine, Threonine, tryptophan, Tyrosine, Valine |
Thuốc Kabiven Peripheral 1000 Kcal 1440ml là thuốc dùng để tiêm truyền . Nó là thuốc đạm sữa được sử dụng truyền tĩnh mạch được sản xuất và phân phối bởi Fresenius Kabi Việt Nam giúp cung cấp chất dinh dưỡng qua đường tĩnh mạch cho người lớn và trẻ em trên 24 tháng tuổi…
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.