Thuốc Tidaliv – bổ sung vitamin và khoáng chất
Xuất xứ: | Việt Nam |
Quy cách: | 10x10 |
Mã sản phẩm: | N/A |
Thương hiệu: | Công ty cổ phần dược phẩm Phương Đông – Việt Nam |
Hoạt chất: | Calci dibasic phosphat, Cao Aloe, Đồng Sulfat, Kali sulfat, Kẽm Oxyd, Magie oxyd, Mangan sulfat, Sắt Fumarat, Tá dược, Vitamin A, Vitamin B1, Vitamin B12, Vitamin B2, Vitamin B5, Vitamin B6, vitamin C, Vitamin D3, Vitamin E, Vitamin PP |
Thuốc Tidaliv được biết đến với công dụng: Bổ sung vitamin và khoảng chất trong những trường hợp thể chất gầy yếu, chán ăn, loạn dưỡng, gầy mòn, mệt mỏi, stress, phụ nữ có thai, cho con bú, trẻ đang tuổi lớn, người lớn tuổi.Dùng trong bệnh ung thư, suy giảm miễn dịch, lao phổi…
Thuốc Tidaliv là gì ?
Thuốc Tidaliv là thực phẩm chức năng được biết đến với công dụng: Bổ sung vitamin và khoảng chất trong những trường hợp thể chất gầy yếu, chán ăn, loạn dưỡng, gầy mòn, mệt mỏi, stress, phụ nữ có thai, cho con bú, trẻ đang tuổi lớn, người lớn tuổi.Dùng trong bệnh ung thư, suy giảm miễn dịch, lao phổi…
Thuốc Tidaliv gồm thành phần gì?
Cao Aloe, Vitamin A, vitamin D3,vitamin E,vitamin C, vitaminB1,vitamin B2, vitaminB5, vitaminB6,vitamin PP,vitamin B12, Calci dibasic phosphat, sắt fumarat, Kali sulfat, Đồng sulfat, Magie oxyd, Mangan sulfat, kẽm oxyd
Tá dược: Dầu đậu nành, dầu cọ, sáp ong trắng, lecithin, gelatin, glycerin sorbitol, vanillin,…
Công dụng của thuốc Tidaliv
Bổ sung vitamin và khoảng chất trong những trường hợp thể chất gầy yếu, chán ăn, loạn dưỡng, gầy mòn, mệt mỏi, stress, phụ nữ có thai, cho con bú, trẻ đang tuổi lớn, người lớn tuổi.
+ Dùng trong bệnh ung thư, suy giảm miễn dịch, lao phổi…
+ ngăn ngừa các bệnh tim mạch: xơ vữa động mạch, nhồi máu cơ tim, tai biến mạch máu não…
+ các bệnh về mắt: đục thủy tinh thể, quáng gà, loét giác mạc, khô mắt…
+ Hỗ trợ điều trị viêm dây thần kinh, viêm đa rễ thần kinh, thiếu máu nhẹ.
+ Hỗ trợ chức năng sinh sản, cải thiện chất lượng tinh trùng
+ Hỗ trợ điều trị các bệnh về da, tóc, móng khô, dễ gãy
+ Tăng sức đề kháng, chống oxy hóa, tăng cường sức khỏe.
Sản phẩm có cùng công dụng
Magnesium Calcium D3 – Bổ sung Vitamin và khoáng chất
Mutil Vitamin Mineral – Bổ sung Vitamin và khoáng chất
Liều dùng của thuốc Tidaliv
uống mỗi ngày 1-2 viên, sau khi ăn.
Tác dụng phụ của thuốc Tidaliv
Một số tác dụng phụ có thể xảy ra: buồn nôn, nôn mửa, tiêu chảy, ngứa, khó chịu ở dạ dày, táo bón, nổi ban, đỏ da
+ Vitamin A: dùng liều cao, kéo dài sẽ có các tác dụng phụ: mệt mỏi, chán ăn, sút cân, nôn, rối loạn tiêu hóa, môi nứt nẻ, chảy máu…Ở trẻ em có thể ù tai, rối loạn thị giác, sưng đau dọc các xương dài.
+ Vitamin E, C, B2, B6, PP không có tác dụng phụ khi dùng liều thông thường, tuy nhiên khi dùng liều cao có thể gây buồn nôn, khó chịu ở dạ dày, ợ nóng, mệt mỏi, nhức đầu, mất ngủ, đỏ bừng mắt và cổ…
Cách bảo quản thuốc Tidaliv
Tránh nhiệt độ cao và ánh nắng trực tiếp.
Để nơi khô ráo, thoáng mát.
Lưu ý khi dùng thuốc Tidaliv
Không sử dụng cho người mẫn cảm với các thành phầm của thuốc.
Để xa tầm tay trẻ em.
Quy cách đóng gói của thuốc Tidaliv
10×10
Nơi sản xuất thuốc Tidaliv
Công ty cổ phần dược phẩm Phương Đông – Việt Nam
Địa chỉ mua thuốc Tidaliv uy tín, chất lượng
Thuốc Tidaliv được bán tại địa điểm kinh doanh của Nhà Thuốc Thục Anh
- Địa chỉ: 276 Lương Thế Vinh, Trung văn, Nam Từ Liêm, Hà Nội
- Hoặc mua hàng online thông qua website : Nhathuocthucanh.com. Để nhận được tư vấn trực tiếp từ dược sĩ có kinh nghiệm người dùng có thể inbox trực tiếp, thông qua zalo, messenger, hoặc gọi số máy trực tiếp: 0988828002
Nhà Thuốc Thục Anh hoạt động Online 24 giờ. Trân trọng!
Quy cách
10x10Xuất xứ: | Việt Nam |
Quy cách: | 10x10 |
Mã sản phẩm: | N/A |
Thương hiệu: | Công ty cổ phần dược phẩm Phương Đông – Việt Nam |
Hoạt chất: | Calci dibasic phosphat, Cao Aloe, Đồng Sulfat, Kali sulfat, Kẽm Oxyd, Magie oxyd, Mangan sulfat, Sắt Fumarat, Tá dược, Vitamin A, Vitamin B1, Vitamin B12, Vitamin B2, Vitamin B5, Vitamin B6, vitamin C, Vitamin D3, Vitamin E, Vitamin PP |
Thuốc Tidaliv được biết đến với công dụng: Bổ sung vitamin và khoảng chất trong những trường hợp thể chất gầy yếu, chán ăn, loạn dưỡng, gầy mòn, mệt mỏi, stress, phụ nữ có thai, cho con bú, trẻ đang tuổi lớn, người lớn tuổi.Dùng trong bệnh ung thư, suy giảm miễn dịch, lao phổi…
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.