Hasitec 10
Hasitec 10
Thuốc Hasitec 10 là gì ?
Cách bảo quản thuốc Hasitec 10

Hasitec 10 – Thuốc điều trị tăng huyết áp

Liên hệ
Xuất xứ:Việt Nam
Quy cách:Hộp 3 vỉ x 10 viên.
Mã sản phẩm:N/A
Thương hiệu:
Hoạt chất:,

Thuốc Hasitec 10  là thuốc điều trị các bệnh về huyết áp và tim mạch giúp điều trị cao huyết áp vô căn, do các bệnh lý về thận gây ra, hoặc tăng huyết áp kèm tiểu đường, điều trị và phòng ngừa suy tim sung huyết, phòng ngừa giãn tâm thất sau nhồi máu cơ tim.…

Hệ Thống nhà thuốc Thục Anh
Hàng chính hãng, giá cả hợp lý , giao hàng toàn quốc
Tư vấn đúng thuốc, đúng bệnh
Đổi trả hàng trong vòng 3 ngày, hoàn tiền ngay lập tức.
Mua Ngay
Bởi nvcheckdon
Cập nhật lần cuối: 01/12/2021 02:50 chiều

Thuốc Hasitec 10 là gì ?

Thuốc Hasitec 10 là gì ?

Thuốc Hasitec 10 là thuốc điều trị tăng huyết áp

Thuốc Hasitec 10 thuốc điều trị các bệnh về huyết áp và tim mạch giúp điều trị cao huyết áp vô căn, do các bệnh lý về thận gây ra, hoặc tăng huyết áp kèm tiểu đường, điều trị và phòng ngừa suy tim sung huyết, phòng ngừa giãn tâm thất sau nhồi máu cơ tim.…

Thuốc Hasitec 10 gồm thành phần gì?

Enalapril maleat 10 mg.
Tá dược vừa đủ.

Công dụng của thuốc Hasitec 10 

  • Các mức độ tăng huyết áp vô căn.
  • Tăng huyết áp do bệnh lý thận.
  • Tăng huyết áp kèm tiểu đường.
  • Các mức độ suy tim: cải thiện sự sống, làm chậm tiến triển suy tim, giảm số lần nhồi máu cơ tim.
  • Trị và phòng ngừa suy tim sung huyết.
  • Phòng ngừa giãn tâm thất sau nhồi máu cơ tim.

Sản phẩm có cùng công dụng

Dilatrend 6.25mg – Điều trị cho bệnh cao huyết áp

Tildiem 60mg – Điều trị bệnh cao huyết áp

Liều dùng của thuốc Hasitec 10 

Cách dùng: Thuốc sử dụng bằng đường uống, có thể dùng trước hoặc sau bữa ăn, thức ăn không làm thay đổi sinh khả dụng của thuốc.
Liều dùng:
Điều trị tăng huyết áp nguyên phát:
Liều khởi đầu: Sử dụng 5 mg, có thể tăng liều tùy theo mức độ tăng huyết áp, liều duy trì được xác định sau 2 – 4 tuần điều trị.
Liều hàng ngày: Sử dụng từ 10 – 40 mg, dùng mỗi ngày một 1 hoặc chia làm 2 lần.
Liều tối đa: Sử dụng 40 mg/ngày.
Nên bắt đầu điều trị từ liều thấp vì có thể gây triệu chứng hạ huyết áp, không dùng cùng lúc với các thuốc lợi tiểu.
Đối với bệnh nhân suy thận:
Độ thanh thải creatinine 30 – 80 ml/phút: Liều dùng sẽ là từ 5 – 10 mg/ngày.
Độ thanh thải creatinine 10 – 30 ml/phút: Liều dùng sẽ là từ 2.5 – 5 mg/ngày.
Đối với bệnh nhân bị suy tim: Thường kết hợp với digitalis và thuốc lợi tiểu (nên giảm liều thuốc lợi tiểu và dùng cách khoảng trước khi dùng Enalapril).
Liều khởi đầu: Sử dụng 2.5 mg, có thể tăng dần đến liều điều trị, phải được thực hiện dưới sự theo dõi cẩn thận.

Tác dụng phụ của thuốc Hasitec 10 

Rối loạn máu và hệ thống bạch huyết: Thiếu máu, thiếu máu bất sản và thiếu máu tán huyết, giảm bạch cầu trung tính, giảm hemoglobin, giảm haematocrit, giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu hạt, ức chế tủy xương, giảm toàn thể tiểu cầu, bệnh bạch huyết, bệnh tự miễn.
Rối loạn dinh dưỡng và chuyển hóa: chứng giảm glucose máu.
Rối loạn hệ thần kinh và tâm thần: nhức đầu, trầm cảm, lú lẩn, buồn ngủ, mất ngủ, bực bội, dị cảm, chóng mặt, những giấc mơ bất thường, rối loạn giác ngủ.
Rối loạn mắt: mờ mắt.
Rối loạn tim mạch: choáng váng, hạ huyết áp (kể cả hạ huyết áp tư thế), ngất, nhồi máu cơ tim, nhịp tim nhanh, tai biến mạch máu não, tức ngực, loạn nhịp tim, đau thắt ngực, đánh trống ngực, hiện tượng Raynaud.
Rối loạn đường hô hấp: ho, khó thở, chảy nước mũi, sưng họng, khán giọng, vco thắt phế quản/suyển, thâm nhiễm phổi, viêm mũi, viêm phế nang dị ứng/sưng phổi ưa eosin.
Rối loạn tiêu hóa: buồn nôn, tiêu chảy, đau bụng, thay đổi vị giác, tắc ruột, viêm tụy, nôn, khó tiêu, táo bón, mất sự ngon miệng, kích ứng dạ dày, khó miệng, loét dạ dày, lỡ miệng, áp tơ, viêm thanh môn.
Rối loạn gan mật: suy gan, viêm gan, ứ mật (kể cả vàng da).
Rối loạn mô dưới da và da: nổi mẩn, quá mẫn, phù thần kinh mạch, ngứa, nổi mề đay, rụng tóc, hồng ban đa dạng, hội chứng Stevens-Johnson, chàm tróc vảy, bong biểu bì do nhiễm độc, đỏ da dạng pemphigoid. Môt phức hợp các triệu chứng được báo cáo gồm: sốt, viêm thanh mạc, viêm mạch, đau cơ/viêm cơ, đau khớp/ viêm khớp, ANA dương tính, tăng bạch cầu ưa acid, tăng bạch cầu. Suy gan, suy thận, protein niệu, thiểu niệu.
Hệ sinh sản: bất lực, chứng to vú ở đàn ông.
Các rối loạn khác: suy nhược, mệt mỏi, chuột rút, cơn bừng đỏ, ù tai, chóng mặt, sốt.
Các bất thường xét nghiệm: chứng tăng kali máu, tăng creatinin huyết tương, tăng ure máu, tăng natri máu, tăng men gan và tăng bilirubin huyết tương.

Cách bảo quản thuốc Hasitec 10

Cách bảo quản thuốc Hasitec 10

Cách bảo quản thuốc Hasitec 10 nơi khô ráo thoáng mát

Bảo quản thuốc ở nhiệt độ dưới 30°C, tránh ẩm ướt và tránh ánh sáng.
Để xa tầm với của trẻ em.

Lưu ý khi dùng thuốc Hasitec 10 

Bệnh nhân cao huyết áp dùng enalapril cần thận trọng vì nó có thể gây ra tình trạng hạ huyết áp có triệu chứng nếu bệnh nhân bị giảm thể tích.
Thận trọng khi dùng Enalapril cho bệnh nhân tắt van thất trái và bộ phận bơm máu và tránh dùng trong những trường hợp sốc do tim và tắt nghẽn về mặt huyết động học.
Bệnh nhân suy thận phải điều chỉnh liều khởi đầu theo độ thanh thải creatinin của bệnh nhân rồi theo đáp ứng điều trị của bệnh nhân. Nên kiểm soát thường xuyên kali và creatinin.
Nguy cơ hạ huyết áp và suy thận tăng ở những bệnh nhân hẹp động mạch thận hai bên hoặc hẹp động mạch đến một thận đang hoạt động.

Quy cách đóng gói của thuốc Hasitec 10 

Hộp 3 vỉ x 10 viên.

Nơi sản xuất thuốc Hasitec 10 

Công ty TNHH Hasan-Dermapharm – Việt Nam.

Địa chỉ mua thuốc Hasitec 10 uy tín, chất lượng

Thuốc Hasitec 10 được bán tại hệ thống nhà thuốc Thục Anh ở địa chỉ : 276 Lương Thế Vinh, Trung văn, Nam Từ Liêm, Hà Nội

Ngoài ra quý khách hàng có thể mua thuốc online tại website: Nhathuocthucanh.com

Liên hệ hotline : 0988.828.002 nhà thuốc hoạt động online 24/24h.

Quy cách

Hộp 3 vỉ x 10 viên.

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Hasitec 10 – Thuốc điều trị tăng huyết áp”

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *