Thuốc Neoamiyu Inf.200ml – Dung Dịch Cung Cấp Chất Đạm
| Xuất xứ: | Nhật Bản |
| Quy cách: | Túi 200ml. |
| Mã sản phẩm: | N/A |
| Thương hiệu: | Ajinomoto Pharma Co. |
| Hoạt chất: | Acid amino acetic, Acid L-Aspartic, Acid L-Glutamic, L-Alanine, L-arginine, L-histidine, L-Isoleucine, L-leucine, L-Lysine acetate, L-Methionine, L-Phenylalanine, L-Proline, L-Serine, L-Threonine, L-Tryptophane, L-Tyrosine, L-Valine |
Thuốc Neoamiyu Inf.200ml là thuốc dùng để tiêm truyền . Cung cấp các acid amin cho suy thận cấp và mãn trong các trường hợp sau :Thiếu protein máu,Suy dinh dưỡng Trước và/hoặc sau khi phẫu thuật.




Thuốc Neoamiyu Inf.200ml là gì ?

Thuốc Neoamiyu Inf.200ml là dung dịch cung cấp chất đạm
Thuốc Neoamiyu Inf.200ml là thuốc dùng để tiêm truyền . Cung cấp các acid amin cho suy thận cấp và mãn trong các trường hợp sau :Thiếu protein máu,Suy dinh dưỡng Trước và/hoặc sau khi phẫu thuật.
Thuốc Neoamiyu Inf.200ml gồm thành phần gì?
Cho 1 túi (200 ml)
L-Isoleucine ……… 1,500 g
L-Leucine…………. 2,000 g
L-Lysine acetate. 1,400 g
L-Methionine ……..1,000 g
L-Phenylalanine .. 1,000 g
L-Threonine……….. 0,500 g
L-Tryptophane …… 0,500 g
L-Valine………………1,500 g
L-Alanine……………. 0,600 g
L-Arginine………….. 0,600 g
Acid L-Aspartic….. 0,050 g
Acid L-Glutamic….. 0,050 g
L-Histidine…………… 0,500 g
L-Proline………………0,400 g
L-Serine……………….0,200 g
L-Tyrosine………….. 0,100 g
Acid amino acetic . 0,300 g
Công dụng của thuốc Neoamiyu Inf.200ml
Cung cấp các acid amin cho suy thận cấp và mãn trong các trường hợp sau :
Thiếu protein máu
Suy dinh dưỡng
Trước và/hoặc sau khi phẫu thuật.
Sản phẩm có cùng công dụng
Alvesin 40 Inf.500ml – Dung Dịch Cung Cấp Chất Đạm
Alvesin 5E Inf.250ml – Dung dịch cung cấp chất đạm
Liều dùng của thuốc Neoamiyu Inf.200ml
Suy thận mãn :
Liều thường dùng cho người lớn là 200 ml một lần mỗi ngày, truyền tĩnh mạch ngoại vi nhỏ giọt chậm. Tốc độ truyền cơ bản là 200 ml trong 120 phút đến 180 phút (khoảng 25 đến 15 giọt/phút), chậm hơn đối với trẻ em, người già hay người bị bệnh nặng. Liều có thể tăng hay giảm tùy giai đoạn, triệu chứng hay thể trọng bệnh nhân. Đối với bệnh nhân lọc máu, thuốc được truyền vào bên tĩnh mạch của tuần hoàn thẩm tách, bắt đầu từ 90 đến 60 phút trước khi hoàn thành việc chạy thận. Để các acid amin được sử dụng có hiệu quả trong cơ thể, năng lượng cung cấp ít nhất phải là 1500 Kcal/ngày.
Trong trường hợp TPN, liều thường dùng cho người lớn là 400 ml/ngày, truyền nhỏ giọt vào tĩnh mạch trung tâm. Liều có thể thay đổi tùy tuổi, triệu chứng hay thể trọng bệnh nhân. Để các acid amin được sử dụng có hiệu quả trong cơ thể, phải cung cấp ít nhất 500 Kcal năng lượng phi protein cho mỗi 1,6 g nitơ đưa vào (200 ml Neoamiyu).
Suy thận cấp :
Liều thường dùng cho người lớn là 400 ml/ngày, truyền nhỏ giọt qua đường tĩnh mạch trung tâm theo TPN. Liều có thể thay đổi tùy tuổi, triệu chứng và thể trọng bệnh nhân. Để các acid amin được sử dụng có hiệu quả trong cơ thể, phải cung cấp ít nhất 500 Kcal năng lượng phi protein cho mỗi 1,6 g nitơ đưa vào (200 ml Neoamiyu).
Tác dụng phụ của thuốc Neoamiyu Inf.200ml
Tăng cảm : ngứa toàn thân có thể xảy ra không thuờng xuyên. Phát ban hoặc nổi mề đay toàn thân hiếm xảy ra. Nếu như có các triệu chứng này thì ngừng điều trị.
Dạ dày ruột : buồn nôn, nôn hoặc chán ăn có thể xảy ra không thường xuyên.
Tim mạch : khó chịu ở ngực hoặc đánh trống ngực có thể xảy ra không thường xuyên.
Liều cao, truyền nhanh : truyền nhanh với liều cao có thể gây nhiễm toan.
Các dấu hiệu khác : đau đầu, tắc mũi / chảy mũi, toan chuyển hóa, tăng creatinin, hoặc tăng GOT và GPT có thể xảy ra không thường xuyên. Quá tải acid amin do thuốc có thể gây tăng BUN không thường xuyên. Hiếm khi có sốt, rét run, cảm giác nóng, nóng bỏng ở đầu, hoặc đau dọc mạch máu.
Cách bảo quản thuốc Neoamiyu Inf.200ml

Cách bảo quản thuốc Neoamiyu Inf.200ml nơi khô ráo thoáng mát
Dung dịch được bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C
Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng mặt trời trực tiếp chiếu vào.
Lưu ý khi dùng thuốc Neoamiyu Inf.200ml
Chống chỉ định:
Quá mẫn với thành phần của thuốc
Hôn mê gan hoặc có thể hôn mê gan (rối loạn cân bằng acid amin có thể bị thúc đẩy làm nặng thêm hoặc dẫn đến hôn mê gan).
Tăng ammoniac huyết (quá tải nitơ có thể làm nặng thêm chứng tăng ammoniac huyết).
Bất thường bẩm sinh trong chuyển hóa acid amin (các acid amin đưa vào có thể không được chuyển hóa làm các triệu chứng nặng thêm).
Thận trọng:
Dùng Neoamiyu khi chất dinh dưỡng không thể hoặc không được cung cấp đủ qua đường miệng cần phải nuôi bằng đường tiêm truyền.
Dùng một chế phẩm acid amin thiết yếu cho suy thận là nguồn nitơ duy nhất được ghi nhận đã gây ra tăng ammoniac huyết hoặc rối loạn ý thức. Vì lẽ đó, ngừng dùng Neoamiyu ngay nếu thấy có một bất thường như giảm các cử động tự chủ hoặc nói nhảm.
Cẩn thận khi truyền cho những bệnh nhân sau :
Rối loạn chức năng tim hoặc tim mạch (lưu lượng tuần hoàn tăng gây gánh nặng cho tim và làm nặng thêm các triệu chứng).
Tổn thương gan hoặc xuất huyết dạ dày ruột (gây tích lũy quá mức acid amin hoặc tăng ammoniac máu).
Rối loạn điện giải nặng hoặc mất thăng bằng acid-bazơ (các triệu chứng có thể nặng thêm).
Quy cách đóng gói của thuốc Neoamiyu Inf.200ml
Túi 200ml.
Nơi sản xuất thuốc Neoamiyu Inf.200ml
Ajinomoto Pharma Co., Ltd – NHẬT BẢN.
Địa chỉ mua thuốc Neoamiyu Inf.200ml uy tín, chất lượng
Thuốc Neoamiyu Inf.200ml được bán tại địa điểm kinh doanh của Nhà Thuốc Thục Anh
- Địa chỉ: 276 Lương Thế Vinh, Trung văn, Nam Từ Liêm, Hà Nội
- Hoặc mua hàng online thông qua website : Nhathuocthucanh.com. Để nhận được tư vấn trực tiếp từ dược sĩ có kinh nghiệm người dùng có thể inbox trực tiếp, thông qua zalo, messenger, hoặc gọi số máy trực tiếp: 0988828002
Nhà Thuốc Thục Anh hoạt động Online 24 giờ. Trân trọng!
Quy cách
Túi 200ml.
| Xuất xứ: | Nhật Bản |
| Quy cách: | Túi 200ml. |
| Mã sản phẩm: | N/A |
| Thương hiệu: | Ajinomoto Pharma Co. |
| Hoạt chất: | Acid amino acetic, Acid L-Aspartic, Acid L-Glutamic, L-Alanine, L-arginine, L-histidine, L-Isoleucine, L-leucine, L-Lysine acetate, L-Methionine, L-Phenylalanine, L-Proline, L-Serine, L-Threonine, L-Tryptophane, L-Tyrosine, L-Valine |
Thuốc Neoamiyu Inf.200ml là thuốc dùng để tiêm truyền . Cung cấp các acid amin cho suy thận cấp và mãn trong các trường hợp sau :Thiếu protein máu,Suy dinh dưỡng Trước và/hoặc sau khi phẫu thuật.
















Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.