BIODROXYL 500MG -THUỐC KHÁNG SINH ĐIỀU TRỊ NHIỄM KHUẨN
| Xuất xứ: | Áo |
| Quy cách: | Hộp gồm 1 vỉ x 12 viên nang. |
| Mã sản phẩm: | N/A |
| Thương hiệu: | Sandoz GmbH - ÁO |
| Hoạt chất: | Cefadroxil monohydrate |
Quy cách : Hộp gồm 1 vỉ x 12 viên nang.
Biodroxyl 500mg – Chỉ định nhiễm khuẩn đường tiết niệu: viêm thận-bể thận cấp và mạn tính, viêm bàng quang, viêm niệu đạo. Nhiễm khuẩn đường hô hấp: viêm amidan, viêm họng, viêm phế quản-phổi và viêm phổi thùy, viêm phế quản cấp và mạn tính, áp xe phổi, viêm mủ màng phổi, viêm màng phổi, viêm thanh quản, viêm tai giữa.




Biodroxyl 500mg là thuốc gì ?

Biodroxyl 500mg- thuốc điều trị nhiễm khuẩn
Biodroxyl 500mg thuộc danh mục thuốc kháng sinh được biết đến với công dụng điều trị nhiễm khuẩn đường tiết niệu: viêm thận-bể thận cấp và mạn tính, viêm bàng quang, viêm niệu đạo. Nhiễm khuẩn đường hô hấp: viêm amidan, viêm họng, viêm phế quản-phổi và viêm phổi thùy, viêm phế quản cấp và mạn tính, áp xe phổi, viêm mủ màng phổi, viêm màng phổi, viêm thanh quản, viêm tai giữa.
Ngoài ra để nắm rõ hơn về thông tin, tác dụng, chỉ định và những tác dụng phụ không mong muốn của các thuốc mà quý khách hàng sử dụng Nhà thuốc Thục Anh xin cung cấp thêm 1 số thông tin mà khách hàng quan tâm về thuốc cũng như danh mục thuốc chung qua bài viết sau đây:
Thành phần của thuốc Biodroxyl 500mg:
- Cefadroxil monohydrate………………………………………….500mg
- Dạng bào chế: viên nang.
Công dụng của thuốc Biodroxyl 500mg:
- Nhiễm khuẩn đường tiết niệu: viêm thận-bể thận cấp và mạn tính, viêm bàng quang, viêm niệu đạo.
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp: viêm amidan, viêm họng, viêm phế quản-phổi và viêm phổi thùy, viêm phế quản cấp và mạn tính, áp xe phổi, viêm mủ màng phổi, viêm màng phổi, viêm thanh quản, viêm tai giữa.
- Nhiễm khuẩn da và mô mềm: viêm hạch bạch huyết, áp xe, viêm tế bào, loét.
- Viêm xương tủy, viêm khớp nhiễm khuẩn.
Liều dùng của thuốc Biodroxyl 500mg:
- Liều lượng phụ thuộc vào độ nhạy cảm của vi khuẩn gây bệnh, mức độ nặng của bệnh và tình trạng lâm sàng (chức năng gan và thận).
Chỉ định Người lớn và thanh niên có cân nặng > 40kg với chức năng thận bình thường Trẻ em < 40kg và có chức năng thận bình thường Viêm họng và viêm amiđan Dùng liều 1000mg x 1 lần/ngày trong ít nhất 10 ngày 30mg/kg/ngày dùng liều 1 lần/ngày trong ít nhất 10 ngày Viêm phế quản phổi, viêm phổi do vi khuẩn 1000mg x 2 lần/ngày 30 – 50mg/kg/ngày chia thành 2 lần/ngày Nhiễm trùng đường tiết niệu 1000mg x 2 lần/ngày 30 – 50mg/kg/ngày chia thành 2 lần/ngày Nhiễm trùng da và mô mềm 1000mg x 2 lần/ngày 30 – 50mg/kg/ngày chia thành 2 lần/ngày Đối với một số trẻ em có thể đem lại hiệu quả khi tăng liều lên tới 100mg/kg/ngày.
Đối với một số người lớn, có thể cần phải tăng liều cao hơn tùy vào mức độ nặng của bệnh.
Có thể cần phải điều trị lâu hơn và chuyên sâu hơn đối với trường hợp nhiễm trùng đường tiết niệu mạn tính; nên định kỳ kiểm tra sự kháng thuốc và theo dõi diễn biến lâm sàng của bệnh nhân.
Có sẵn những chế phẩm dùng đường uống cho trẻ em < 40kg có chức năng thận bình thường.
Liều lượng ở bệnh nhân suy thận:
Nên điều chỉnh liều theo độ thanh thải creatinin để ngăn ngừa sự tích lũy Cefadroxil. Với bệnh nhân có độ thanh thải creatinin ≤ 50ml/phút thì nên giảm liều theo hướng dẫn sau cho người lớn:
Độ thanh thải creatinine (ml/phút/1,73m2) Creatinine huyết thanh (mg/100ml) Liều khởi đầu Liều tiếp theo Khoảng cách liều 50 – 25 1,4 – 2,5 1000mg 500mg – 1000mg Mỗi 12 giờ 10 – 25 2,5 – 5,6 1000mg 500mg – 1000mg Mỗi 24 giờ 10 – 0 > 5,6 1000mg 500mg – 1000mg Mỗi 36 giờ Trẻ em (< 40kg) bị suy giảm chức năng thận
Không dùng Cefadroxil cho trẻ em bị suy giảm chức năng thận hoặc cần phải lọc máu.
Liều lượng thuốc ở bệnh nhân lọc máu
Sự lọc máu sẽ làm giảm 63% khi dùng 1000mg cephalosporin sau 6 – 8 giờ. Thời gian bán thải của cephalosporin là khoảng 3 giờ trong quá trình lọc máu.
Bệnh nhân đang lọc máu nên dùng thêm 1 liều 500 – 1000mg vào cuối đợt lọc máu.
Liều lượng cho bệnh nhân bị suy gan
Không cần điều chỉnh liều.
Người già
Vì Cefadroxil được thải trừ qua thận, nên điều chỉnh liều lượng theo chức năng thận nếu cần
- Cách dùng thuốc hiệu quả :Sinh khả dụng của thuốc không bị ảnh hưởng bởi thức ăn. Vì vậy, Cefadroxil có thể uống vào bữa ăn hoặc uống vào lúc đói. Nên uống thuốc vào bữa ăn nếu bị rối loạn tiêu hóa.Uống cả viên (không nhai) với nhiều nước.
Quý khách có thể tham khảo thêm sản phẩm tương tự : CEFADROXIL 500mg
Bảo quản thuốc Biodroxyl 500mg:
- Bảo quản nơi khô, mát.
- Tránh ánh sáng
- Bảo quản dưới 30°C, tránh ẩm.
Lưu ý khi sử dụng thuốc Biodroxyl 500mg:
Chống chỉ định:
- Mẫn cảm với Cefadroxil, bất kỳ kháng sinh nào thuộc nhóm cephalosporin hoặc bất cứ thành phần nào của thuốc.
- Những bệnh nhân có tiền sử dị ứng nặng với penicillin hoặc các kháng sinh nhóm beta-lactam khác.
Tương tác thuốc:
- Cholestyramin gắn kết với Cefadroxil ở ruột làm chậm sự hấp thụ của thuốc
- Probenecid có thể làm giảm bài tiết cephalosporin
- Furocemid, aminoglycosid có thể hiệp đồng làm tăng độc tính trên thận.
Tác dụng phụ của thuốc Biodroxyl 500mg:
- Nhiễm khuẩn và ký sinh trùng
Ít gặp: các triệu chứng lâm sàng do sự phát triển của vi sinh vật cơ hội (nấm) như nhiễm Candida âm đạo hay miệng.
- Máu và hệ bạch huyết
Hiếm gặp: tăng bạch cầu ưa eosin, giảm tiểu cầu, giảm hồng cầu, giảm bạch cầu trung tính và mất bạch cầu hạt; các trường hợp hiếm gặp này xảy ra khi dùng lâu dài.
Rất hiếm: các trường hợp cá biệt có gây thiếu máu tan huyết liên quan tới miễn dịch.
- Hệ miễn dịch
Hiếm gặp: các phản ứng giống bệnh huyết thanh.
Rất hiếm: phản ứng dị ứng tức thì (sốc phản vệ).
- Hệ thần kinh trung ương
Rất hiếm: đau đầu, chóng mặt, khó ngủ, lo âu.
- Hệ tiêu hóa
Thường gặp: buồn nôn, nôn, tiêu chảy, khó tiêu, đau bụng, viêm lưỡi.
Rất hiếm: viêm ruột kết màng giả.
- Gan – mật
Hiếm gặp: suy giảm chức năng gan và ứ mật.
Tăng nhẹ transaminase huyết thanh (AST, ALT) và phosphatase kiềm.
- Da và mô dưới da
Thường gặp: mày đay, phát ban, ngoại ban, ngứa.
Hiếm gặp: phù mạch thần kinh.
Rất hiếm: hội chứng Steven-Johnson và hồng ban đa dạng.
- Khớp, mô liên kết và xương
Hiếm gặp: đau khớp.
- Thận và đường tiết niệu
Hiếm gặp: viêm thận kẽ.
- Phản ứng tại chỗ và toàn thân
Hiếm gặp: sốt do thuốc.
Rất hiếm: mệt mỏi.
- Các xét nghiệm
Rất hiếm: thử nghiệm Coomb trực tiếp hoặc gián tiếp dương tính.
Quy cách đóng gói của thuốc Biodroxyl 500mg:
Hộp 1 vỉ x 12 viên
- Hộp gồm 1 vỉ x 12 viên nang.
Nhà sản xuất thuốc Biodroxyl 500mg:
- Sandoz GmbH – ÁO
Địa chỉ mua thuốc Biodroxyl 500mg uy tín, chính hãng:
Thuốc Biodroxyl 500mg được bán tại hệ thống Nhà thuốc Thục Anh
- Địa chỉ :276 Lương Thế Vinh ( Cổng B Bệnh viên y học cổ truyền bộ công an )
- Hoặc mua online thông qua wedsite : Nhathuocthucanh.com Để nhận được tư vấn trực tiếp từ những dược sĩ có kinh nghiệm người dùng có thể inbox trực tiếp, thông qua zalo, messenger, hoặc Gọi số máy trực tiếp: 0988.828.002
- Nhà Thuốc Thục Anh Hoạt động Online 24 giờ. Trân trọng !

Sẵn sàng tư vấn, giải đáp thắc mắc của quý khách hàng 24/24
Thục Anh bán lẻ thuốc thành phẩm:
- Cam kết thuốc chính hãng.
- Nguồn gốc rõ ràng.
- Hàng hóa được lưu trữ và bảo quản theo tiêu chuẩn phù hợp với từng loại.
- Đội ngũ dược sĩ đào tạo bài bản, nhiệt tình, giàu kinh nghiệm.
- Sẵm sàng tư vấn, giải đáp thắc mắc của quý khách hàng 24/24.
- Giá thành sản phẩm luôn cạnh tranh.
- Là 1 trong những hệ thống thuốc Online phát triển sớm nhất.
- Dịch vụ chăm sóc khách hàng luôn được ưu tiên hàng đầu.
- Có nhiều chương trình ưu đãi , giảm giá
Quy cách
Hộp gồm 1 vỉ x 12 viên nang.
| Xuất xứ: | Áo |
| Quy cách: | Hộp gồm 1 vỉ x 12 viên nang. |
| Mã sản phẩm: | N/A |
| Thương hiệu: | Sandoz GmbH - ÁO |
| Hoạt chất: | Cefadroxil monohydrate |
Quy cách : Hộp gồm 1 vỉ x 12 viên nang.
Biodroxyl 500mg – Chỉ định nhiễm khuẩn đường tiết niệu: viêm thận-bể thận cấp và mạn tính, viêm bàng quang, viêm niệu đạo. Nhiễm khuẩn đường hô hấp: viêm amidan, viêm họng, viêm phế quản-phổi và viêm phổi thùy, viêm phế quản cấp và mạn tính, áp xe phổi, viêm mủ màng phổi, viêm màng phổi, viêm thanh quản, viêm tai giữa.





















Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.