Atropin Sulfat 0.25 Mg/Ml – dung dịch tiêm truyền
| Xuất xứ: | việt nam |
| Quy cách: | Hộp 10 ống x 1ml |
| Mã sản phẩm: | N/A |
| Thương hiệu: | Công ty Cổ phần Dược phẩm Vĩnh Phúc - Việt Nam |
| Hoạt chất: | acid citric, Atropin sulfat, Nước cất |
Thuốc Atropin Sulfat 0.25 Mg/Ml là thuốc dùng để tiêm truyền giúp điều trị nhiều bệnh lý của cơ thể như tâm thần, viêm loét dạ dày, tá tràng, ngộ độc, các cơn đau co thắt và nhiều trường hợp khác.




Thuốc Atropin Sulfat 0.25 Mg/Ml là gì ?

Thuốc Atropin Sulfat 0.25 Mg/Ml là dung dịch tiêm truyền
Thuốc Atropin Sulfat 0.25 Mg/Ml là thuốc dùng để tiêm truyền giúp điều trị nhiều bệnh lý của cơ thể như tâm thần, viêm loét dạ dày, tá tràng, ngộ độc, các cơn đau co thắt và nhiều trường hợp khác.
Thuốc Atropin Sulfat 0.25 Mg/Ml gồm thành phần gì?
Công thức cho 1 ống thuốc tiêm 2 ml:
Atropin sulfat……………………………………0,25 mg
Acid citric, Nước cất pha tiêm vđ……………1,0 ml
Công dụng của thuốc Atropin Sulfat 0.25 Mg/Ml
Loét dạ dày – hành tá tràng: ức chế khả năng tiết acid dịch vị.
Hội chứng kích thích ruột: Giảm tình trạng co thắt đại tràng, giảm tiết dịch.
Điều trị các rối loạn khác có co thắt cơ trơn: cơn đau co thắt đường mật, đường tiết niệu
(cơn đau quặn thận)
Cắt cơn hen phế quản.
Triệu chứng ngoại tháp: xuất hiện do tác dụng phụ của liệu pháp điều trị tâm thần.
Dùng trước khi phẫu thuật nhằm tránh bài tiết nhiều nước bọt và dịch ở đường hô hấp và ngừa các tác dụng của đối giao cảm (loạn nhịp tim, hạ huyết áp, chậm nhịp tim) xảy ra trong khi phẫu thuật.
Điều trị ngộ độc phospho hữu cơ.
Điều trị nhịp tim chậm do ngộ độc digitalis (Điều trị thăm dò bằng Atropin)
Sản phẩm có cùng công dụng
Biseko 50 G/L Chai 50ml – Dung Dịch Tiêm Truyền
HAES-Steril 6% – Dung Dịch Tiêm Truyền
Liều dùng của thuốc Atropin Sulfat 0.25 Mg/Ml
Thuốc này chỉ dùng theo sự kê đơn của thầy thuốc
Tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch hoặc tiêm dưới da.
Điều trị chống co thắt và tăng tiết đường tiêu hoá: 0,25 mg/ lần x 2 – 3 lần / 24 giờ.
Hoặc theo chỉ dẫn của thầy thuốc.
Điều trị nhịp tim chậm: 0,5 – 1mg tiêm tĩnh mạch, lặp lại cách nhau 3 – 5 phút/lần cho tới tổng liều 0,04mg/kg cân nặng. Nếu không tiêm được tĩnh mạch, có thể cho qua ống nội khí quản.
Điều trị ngộ độc phospho hữu cơ: Người lớn: liều đầu tiên 1- 2mg hoặc hơn, tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch cách nhau 10 – 30 phút/ lần cho tới khi hết tác dụng muscarin hoặc khi có dấu hiệu nhiễm độc atropin. Trong nhiễm độc phospho vừa đến nặng, thường duy trì atropin ít nhất 2 ngày và tiếp tục chừng nào còn triệu chứng. Khi dùng lâu, phải dùng loại không chứa chất bảo quản.
Dùng trước phẫu thuật:
Người lớn: 0,3 đến 0,6mg
Trẻ em:
Từ 3 – 10kg: 0,1 – 0,15mg;
Từ 10 – 12kg: 0,15mg;
Từ 12 – 15kg: 0,2mg;
Từ 15 – 17kg: 0,25mg;
Từ 17 – 20kg: 0,3mg;
Từ 20 – 30kg: 0,35mg;
Từ 30 – 50kg: 0,4 – 0,5mg.
Tiêm thuốc vào dưới da 1 giờ trước khi gây mê. Nếu không có đủ thời gian thì tiêm vào tĩnh mạch một liều bằng 3/4 liều tiêm dưới da 10 – 15 phút trước khi gây mê.
Tác dụng phụ của thuốc Atropin Sulfat 0.25 Mg/Ml
Khi sử dụng Atropin sulfat 0,25mg/ml bệnh nhân có thể gặp phải các tác dụng phụ như:
– Thường gặp:
+ Toàn thân: khô miệng, khó nuốt, khó phát âm, khát, sốt, giảm tiết dịch ở phế quản.
+ Mắt: giãn đồng tử, mất khả năng điều tiết của mắt, sợ ánh sáng.
+ Tim – mạch: chậm nhịp tim thoáng qua, sau đó là nhịp tim nhanh, trống ngực và loạn nhịp.
+ Thần kinh trung ương: Lú lẫn, hoang tưởng, dễ bị kích thích.
– Ít gặp:
+ Toàn thân: Phản ứng dị ứng, da bị đỏ ửng và khô, nôn.
+ Tiết niệu: Đái khó.
+ Tiêu hóa: Giảm trương lực và nhu động của ống tiêu hóa, dẫn đến táo bón.
+ Thần kinh trung ương: Lảo đảo, choáng váng.
Các triệu chứng này đều liên quan đến liều dùng và thường hồi phục khi ngừng điều trị. Liên hệ bác sĩ hoặc các trung tâm y tế, nếu các tác dụng bất lợi bạn gặp phải không cải thiện.
Cách bảo quản thuốc Atropin Sulfat 0.25 Mg/Ml

Cách bảo quản thuốc Atropin Sulfat 0.25 Mg/Ml nơi khô ráo thoáng mát
Nơi khô ráo, nhiệt độ dưới 30ºC, tránh ánh nắng trực tiếp
Lưu ý khi dùng thuốc Atropin Sulfat 0.25 Mg/Ml
Chống chỉ định:
Glaucoma, phì đại tuyến tiền liệt, hen phế quản, tắc nghẽn đường tiêu hóa, đau thắt ngực.
Quy cách đóng gói của thuốc Atropin Sulfat 0.25 Mg/Ml
Hộp 10 ống x 1ml
Nơi sản xuất thuốc Atropin Sulfat 0.25 Mg/Ml
Công ty Cổ phần Dược phẩm Vĩnh Phúc – Việt Nam
Địa chỉ mua thuốc Atropin Sulfat 0.25 Mg/Ml uy tín, chất lượng
Thuốc Atropin Sulfat 0.25 Mg/Ml được bán tại địa điểm kinh doanh của Nhà Thuốc Thục Anh
- Địa chỉ: 276 Lương Thế Vinh, Trung văn, Nam Từ Liêm, Hà Nội
- Hoặc mua hàng online thông qua website : Nhathuocthucanh.com. Để nhận được tư vấn trực tiếp từ dược sĩ có kinh nghiệm người dùng có thể inbox trực tiếp, thông qua zalo, messenger, hoặc gọi số máy trực tiếp: 0988828002
Nhà Thuốc Thục Anh hoạt động Online 24 giờ. Trân trọng!
Quy cách
Hộp 10 ống x 1ml
| Xuất xứ: | việt nam |
| Quy cách: | Hộp 10 ống x 1ml |
| Mã sản phẩm: | N/A |
| Thương hiệu: | Công ty Cổ phần Dược phẩm Vĩnh Phúc - Việt Nam |
| Hoạt chất: | acid citric, Atropin sulfat, Nước cất |
Thuốc Atropin Sulfat 0.25 Mg/Ml là thuốc dùng để tiêm truyền giúp điều trị nhiều bệnh lý của cơ thể như tâm thần, viêm loét dạ dày, tá tràng, ngộ độc, các cơn đau co thắt và nhiều trường hợp khác.















Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.