Carbotrim
| Xuất xứ: | Việt Nam |
| Quy cách: | Hộp 10 vỉ, mỗi vỉ 8 viên. |
| Mã sản phẩm: | N/A |
| Thương hiệu: | Công ty cổ phần Dược phẩm Dược liệu Pharmedic |
| Hoạt chất: | Sulfamethoxazol, Than hoạt tính, Trimethoprim |
Nhiễm khuẩn đường tiêu hóa: lỵ trực khuẩn (tuy nhiên, kháng thuốc phổ biến tăng).




Thông tin sản phẩm thuốc Carbotrim
Carbotrim thuộc danh mục thuốc kháng sinh được biết đến với công dụng điều trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa. Ngoài ra để nắm rõ hơn về thông tin, tác dụng, chỉ định và những tác dụng phụ không mong muốn của các thuốc mà quý khách hàng sử dụng. Nhathuocthucanh.com xin cung cấp thêm 1 số thông tin mà khách hàng quan tâm về thuốc cũng như danh mục thuốc chung qua bài viết sau đây:

Thuốc Carbotrim điều trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa
Thành phần của thuốc Carbotrim
- Sulfamethoxazol hàm lượng 200mg.
- Trimethoprim hàm lượng 40mg.
- Than hoạt tính hàm lượng 100mg.
- Tá dược vừa đủ 1 viên.
Công dụng của thuốc Carbotrim
- Nhiễm khuẩn đường tiêu hóa: lỵ trực khuẩn (tuy nhiên, kháng thuốc phổ biến tăng).
Xin mời quý khách tham khảo thêm sản phẩm tương tự: Haginat 125
Liều dùng của thuốc Carbotrim
- Người lớn: dùng 2 lần trong ngày, mỗi lần uống 480-960mg.
- Trẻ em trên 5 tuổi: liều dùng phụ thuộc vào cân nặng của trẻ, ngày uống 2 lần, mỗi lần 24mg/kg.
Tác dụng phụ của thuốc Carbotrim
Xảy ra ở 10% người bệnh. Tác dụng không mong muốn hay gặp nhất xảy ra ở đường tiêu hóa (5%) và các phản ứng trên da xảy ra tối thiểu ở 2% người bệnh dùng thuốc: ngoại ban, mụn phỏng. Các ADR thường nhẹ nhưng đôi khi xảy ra hội chứng nhiễm độc da rất nặng có thể gây chết, như hội chứng lyell.
Hay gặp:
- Toàn thân: Sốt.
- Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, ỉa chảy, viêm lưỡi.
- Da: Ngứa, ngoại ban.
Ít gặp:
- Máu: Tăng bạch cầu ưa eosin, giảm bạch cầu, giảm bạch cầu trung tính, ban xuất huyết.
- Da: mày đay.
Hiếm gặp:
- Toàn thân: Phản ứng phản vệ, bệnh huyết thanh.
- Máu: Thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ, thiếu máu tan huyết, giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu hạt và giảm toàn thể huyết cầu.
- Thần kinh: Viêm màng não vô khuẩn.
- Da: Hoại tử biểu bì nhiễm độc (hội chứng Lyell), hội chứng Stevens – Johnson, ban đỏ đa dạng, phù mạch, mẫn cảm ánh sáng.
- Gan: Vàng da, ứ mật ở gan, hoại tử gan.
- Chuyển hóa: Tăng kali huyết, giảm đường huyết.
- Tâm thần: Ảo giác.
- Sinh dục – tiết niệu: Suy thận, viêm thận kẽ, sỏi thận.
- Tai: ù tai.
Những lưu ý khi sử dụng thuốc Carbotrim
- Biểu hiện quá liều: Chán ăn, buồn nôn, nôn, đau đầu, bất tỉnh. Loạn tạo máu và vàng da là biểu hiện muộn của dùng quá liều. Ức chế tủy.
- Xử trí: Dùng phương pháp gây nôn hoặc rửa dạ dày; Có thể acid hóa nước tiểu để có thể tăng đào thải trimethoprim. Nếu có dấu hiệu ức chế tủy, người bệnh cần dùng leucovorin (acid folinic) 5 – 15 mg/ngày cho đến khi hồi phục tạo máu.
- Liều cao trimethoprim trong điều trị viêm phổi do Pneumocystis carinii gây tăng dần dần Kali huyết nhưng có thể trở lại bình thường. Nguy cơ tăng kali huyết cũng xảy ra ở liều thường dùng và cần được xem xét, đặc biệt khi dùng đồng thời các thuốc làm tăng kali huyết khác hoặc trong trường hợp suy thận.
- Người bệnh cần được chỉ dẫn uống đủ nước để tránh thuốc kết tinh thành sỏi. Không phơi nắng để tránh phản ứng mẫn cảm ánh sáng.
Cách bảo quản thuốc Carbotrim
- Bảo quản thuốc ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp, nên để thuốc ở trong hộp, không xé nhãn thuốc để tránh nhầm lẫn và bảo quản ở nhiệt độ phòng (nhiệt độ không quá 30 độ C).
Quy cách đóng gói thuốc Carbotrim
- Hộp 10 vỉ, mỗi vỉ 8 viên.

Mỗi hộp thuốc Carbotrim có 80 viên
Xuất xứ thuốc Carbotrim
- Việt Nam
Nhà sản xuất thuốc Carbotrim
- Công ty cổ phần Dược phẩm Dược liệu Pharmedic
Xin mời quý khách tham khảo thêm sản phẩm tương tự: Cefadroxil
Carbotrim mua ở đâu? Carbotrim giá bao nhiêu ?
- Địa chỉ : 276 Lương Thế Vinh ( Cổng B Bệnh viên y học cổ truyền bộ công an )
- Hoặc mua online thông qua wedsite : Nhathuocthucanh.com . Để nhận được tư vấn trực tiếp từ những dược sĩ có kinh nghiệm người dùng có thể inbox trực tiếp, thông qua zalo, messenger, hoặc Gọi số máy trực tiếp : 0988.828.002
- Nhà Thuốc Thục Anh Hoạt động Online 24 giờ. Trân trọng !
Quy cách
Hộp 10 vỉ, mỗi vỉ 8 viên.
| Xuất xứ: | Việt Nam |
| Quy cách: | Hộp 10 vỉ, mỗi vỉ 8 viên. |
| Mã sản phẩm: | N/A |
| Thương hiệu: | Công ty cổ phần Dược phẩm Dược liệu Pharmedic |
| Hoạt chất: | Sulfamethoxazol, Than hoạt tính, Trimethoprim |
Nhiễm khuẩn đường tiêu hóa: lỵ trực khuẩn (tuy nhiên, kháng thuốc phổ biến tăng).













Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.