Thuốc Combilipid Inf.1440ml – Dung Dịch Tiêm Truyền
| Xuất xứ: | HÀN QUỐC |
| Quy cách: | Túi 3 ngăn 1440ml |
| Mã sản phẩm: | N/A |
| Thương hiệu: | Choongwae Pharma Corp |
| Hoạt chất: | Dung dịch amino acid và chất điện giải, Dung dịch glucose, Nhũ tương chất béo |
Thuốc Combilipid Inf.1440ml là thuốc dùng để tiêm truyền .Cung cấp chất dinh dưỡng khi dinh dưỡng đường tiêu hóa không dùng được, khiếm khuyết hoặc chống chỉ định..




Thuốc Combilipid Inf.1440ml là gì ?

Thuốc Combilipid Inf.1440ml là dung dịch tiêm truyền
Thuốc Combilipid Inf.1440ml là thuốc dùng để tiêm truyền .Cung cấp chất dinh dưỡng khi dinh dưỡng đường tiêu hóa không dùng được, khiếm khuyết hoặc chống chỉ định..
Thuốc Combilipid Inf.1440ml gồm thành phần gì?
Túi 3 ngăn chứa
Nhũ tương chất béo…………………………………………………..20%
Dung dịch amino acid và chất điện giải…………………………11.3%
Dung dịch glucose……………………………………………………..11%
Công dụng của thuốc Combilipid Inf.1440ml
Cung cấp chất dinh dưỡng khi dinh dưỡng đường tiêu hóa không dùng được, khiếm khuyết hoặc chống chỉ định.
Sản phẩm có cùng công dụng
HAES-Steril 6% – Dung Dịch Tiêm Truyền
Glucose 20% 500ml Mekophar (G20 MKP) – dung dịch tiêm truyền
Liều dùng của thuốc Combilipid Inf.1440ml
Người lớn, trẻ > 10t: 0.7-1 g amino acid/kg/ngày, tổng năng lượng 27-40 mL/kg/ngày (béo phì: dựa vào cân nặng lý tưởng của bệnh nhân).
Trẻ em 2-10t: bắt đầu 14-28 mL/kg/ngày, sau đó tăng 10-15 mL/kg/ngày đến tối đa 40 mL/kg/ngày. Tốc độ truyền không quá 3.7 mL/kg/giờ, khoảng cách 2 lần truyền từng túi riêng rẽ là 12-24 tiếng.
Liều tối đa tùy tình trạng bệnh và ngày điều trị.
Tác dụng phụ của thuốc Combilipid Inf.1440ml
Dung dịch truyền Combilipid Inf.1440ml có thể gặp một số tác dụng không mong muốn tình trạng hay gặp hơn cả là tại chỗ viêm bị sưng đau, tiểu nhiều. Cũng có thể bị tăng đường huyết cao, rối loạn chuyển hóa điện giải tuy nhiên tỷ lệ này thường hiếm gặp.
Một số người còn gặp tác dụng phụ không được đề cập tới, vì vậy nếu bạn gặp bất kì phản ứng bất thường nào của cơ thể, phải nhanh chóng liên lạc với bác sĩ để được tư vấn, cung cấp cách giải quyết hợp lý nhất.
Cách bảo quản thuốc Combilipid Inf.1440ml
Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng mặt trời.
Lưu ý khi dùng thuốc Combilipid Inf.1440ml
Chống chỉ định:
Người mẫn cảm với protein từ trứng, đậu nành hoặc lạc (đậu phộng) hoặc với bất cứ thành phần nào của thuốc.
Tăng lipid máu nặng.
Suy gan nặng
Thiểu năng đông máu nặng
Rối loạn chuyển hóa amino acid bẩm sinh
Suy thận nặng không kèm thẩm phân máu.
Shock cấp tính
Tăng đường huyết, với nhu cầu lớn hơn 6 đơn vị insulin/giờ.
Bệnh lý tăng nồng độ trong máu của một số chất điện giải có trong thành phần của thuốc.
Chống chỉ định chung với tiêm truyền tĩnh mạch: phù phổi cấp, suy tim tăng nước mất bù, mất nước nhược trương.
Hội chứng tăng sinh bạch cầu.
Tình trạng không ổn định như sau chấn thương nặng, đái tháo đường mất bù, nhồi máu cơ tim nặng, nhồi máu cơ tim nặng, nhiễm toan chuyển hóa, nhiễm trùng nặng và hôn mê do tăng bất thường nồng độ các chất trong huyết tương.
Trẻ sơ sinh và dưới 2 tuổi.
Quy cách đóng gói của thuốc Combilipid Inf.1440ml

Quy cách đóng gói của thuốc Combilipid Inf.1440ml túi 3 ngăn
Túi 3 ngăn 1440ml
Nơi sản xuất thuốc Combilipid Inf.1440ml
Choongwae Pharma Corp – Hàn Quốc.
Địa chỉ mua thuốc Combilipid Inf.1440ml uy tín, chất lượng
Thuốc Combilipid Inf.1440ml được bán tại địa điểm kinh doanh của Nhà Thuốc Thục Anh
- Địa chỉ: 276 Lương Thế Vinh, Trung văn, Nam Từ Liêm, Hà Nội
- Hoặc mua hàng online thông qua website : Nhathuocthucanh.com. Để nhận được tư vấn trực tiếp từ dược sĩ có kinh nghiệm người dùng có thể inbox trực tiếp, thông qua zalo, messenger, hoặc gọi số máy trực tiếp: 0988828002
Nhà Thuốc Thục Anh hoạt động Online 24 giờ. Trân trọng!
Quy cách
Túi 3 ngăn 1440ml
| Xuất xứ: | HÀN QUỐC |
| Quy cách: | Túi 3 ngăn 1440ml |
| Mã sản phẩm: | N/A |
| Thương hiệu: | Choongwae Pharma Corp |
| Hoạt chất: | Dung dịch amino acid và chất điện giải, Dung dịch glucose, Nhũ tương chất béo |
Thuốc Combilipid Inf.1440ml là thuốc dùng để tiêm truyền .Cung cấp chất dinh dưỡng khi dinh dưỡng đường tiêu hóa không dùng được, khiếm khuyết hoặc chống chỉ định..














Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.