Doxorubicin “Ebewe” 10mg – thuốc điều trị ung thư
| Xuất xứ: | Áo |
| Quy cách: | 10 mg x 5 ml x 1 lọ |
| Mã sản phẩm: | N/A |
| Thương hiệu: | Ebewe Pharma |
| Hoạt chất: | Doxorubicin HCl |
Thuốc Doxorubicin “Ebewe” 10mg là thuốc dùng để điều trị ung thư được biết đến với công dụng: điều trị cho bệnh nhân bị ung thư vú, khối u cứng, ung thư hệ tạo máu, ung thư bàng quang, phế quản, tử cung, xương chậu, u mô mềm, u xương, u Wilms, u đầu cổ, đa u tủy và các loại ung thư khác sẽ không thể nào thiếu được thuốc điều trị này.




Thuốc Doxorubicin “Ebewe” 10mg là gì ?

Thuốc Doxorubicin “Ebewe” 10mg là thuốc điều trj ung thư
Thuốc Doxorubicin “Ebewe” 10mg là thuốc dùng để điều trị ung thư được biết đến với công dụng: điều trị cho bệnh nhân bị ung thư vú, khối u cứng, ung thư hệ tạo máu, ung thư bàng quang, phế quản, tử cung, xương chậu, u mô mềm, u xương, u Wilms, u đầu cổ, đa u tủy và các loại ung thư khác sẽ không thể nào thiếu được thuốc điều trị này.
Thuốc Doxorubicin “Ebewe” 10mg gồm thành phần gì?
Doxorubicin HCl
Công dụng của thuốc Doxorubicin “Ebewe” 10mg
Điều trị các khối u đặc, ung thư hệ tạo máu và hệ lympho, gồm:
Bạch cầu cấp dòng tủy, u lympho Hodgkin và không Hodgkin
Ung thư vú, ung thư bàng quang, ung thư phế quản, ung thư tử cung, ung thư cổ tử cung, ung thư xương chậu, ung thư buồng trứng, ung thư tuyền tiền liệt, ung thư tuyến tụy, ung thư dạ dày, ung thư mô tuyến giáp, ung thư tinh hoàn, ung thư gan, u nguyên bào thần kinh
Ung thư mô liên kết của mô mềm, ung thư xương, u Wilms, ung thư đầu cổ, đa u tủy.
Sản phẩm có cùng công dụng
Farmorubicina 10mg – điều trị ung thư
Thuốc bột pha tiêm Endoxan 500Mg – Điều trị ung thư
Liều dùng của thuốc Doxorubicin “Ebewe” 10mg
Điều trị cách quãng với liều 75mg/m2 diện tích da cơ thể mỗi 3 tuần một lần dùng một liều đơn hoặc chia thành nhiều liều nhỏ hơn tiêm trong 2-3 ngày liên tục.
Điều trị cách quãng với một liều 60mg/m2 diện tích da cơ thể mỗi 3 tuần 1 lần trên bệnh nhân có suy giảm chức năng tủy xương do tuổi tác hoặc có tiền sử suy tủy xương hoặc u tân sinh xâm lân vào tủy xương.
Điều trị cách quãng liều 25mg/m2 diện tích da cơ thể mỗi ngày (tương đương 0,6 mg/kg trọng lượng cơ thể) trong vòng 3 ngày hoặc 35 mg/m2 diện tích da cơ thể (tương đương 0,8 mg/kg trọng lượng cơ thể) trong vòng 2 ngày cho điều trị bệnh ung thư hệ thống tạo máu, không nên để thời gian ngưng thuốc ít hơn 10 ngày.
Ở trẻ em: 10-20 mg/m2 diện tích da cơ thể, mỗi tuần hoặc mỗi 2 tuần một lần, tổng liều không quá 500 mg/m2 da cơ thể.
Với những bệnh nhân không thể điều trị đủ liều vì một số lý do (tuổi, ức chế tủy xương, ức chế hệ miễn dịch, chống chỉ định tương đối) chu kỳ điều trị sau đây được khuyến cáo cho đơn trị liệu hoặc đa hóa trị liệu:
Truyền trong thời gian dài 60mg/m2 diện tích da trong 48-96 giờ.
20mg/m2 diện tích da cơ thể dùng trong 3 ngày liên tiếp, mỗi 3 tuần 1 lần.
20 mg/m2 diện tích da cơ thể mỗi tuần 1 lần, thay thế cho liều điều trị 60 mg/m2 diện tích da cơ thể 3 tuần 1 lần.
Bởi vì có thể xảy ra các tác dụng phụ không mong muốn trên tim nên tổng liều tích lũy không được vượt quá 500-550mg/m2 da cơ thể.
Tác dụng phụ của thuốc Doxorubicin “Ebewe” 10mg
- Nhiễm trùng và nhiễm ký sinh trùng:
- Rất phổ biến: nhiễm trùng
- Thường gặp: nhiễm trùng hoặc nhiễm trùng huyết
- Ít gặp: sốc nhiễm khuẩn.
- Các khối u lành tính, ác tính và không xác định (gồm cả các nang và polyo):
- Ít gặp: bệnh bạch cầu lympho cấp tính, bạch cầu dòng tủy cấp tính.
- Rất hiếm gặp: khối u thứ phát.
- Rối loạn máu và hệ bạch huyết:
- Rất phổ biến: suy tủy, giảm bạch cầu, giảm bạch cầu trung tính, thiếu máu, giảm tiểu cầu, thiếu oxy ở mô hoặc hoại tử, hiamr bạch cầu trung tính có sốt.
- Ít gặp: bạch cầu dòng tủy thứ cấp.
- Rối loạn hệ miễn dịch:
- Hiếm gặp: phù mạch ở mắt, môi và lưỡi có kèm suy hô hấp.
- Rất hiếm gặp: sốc phản vệ
- Chưa biết rõ: phản ứng phản vệ.
- Rối loạn chuyển hóa và dịnh dưỡng:
- Rất phổ biến: chán ăn
- Thường gặp: mất nước
- Rất hiếm gặp: tăng acid uric trong máu.
- Chưa biết rõ: họi chứng ly giải khối u.
- Rối loạn thị giác:
- Thường gặp: viêm kết mạc
- Chưa biết rõ: viêm giác mạc, chảy nước mắt.
- Rối loạn trên tim:
- Thường gặp: độc tính trên tim, như bệnh lý cơ tim, nhịp tim nhanh xoang, loạn nhịp tim, chậm nhịp tim, suy tim sung huyết.
- Rất hiếm gặp: Block nhĩ thất, block bó nhánh
- Rói loạn mạch:
- Rất phổ biến: viêm tác tĩnh mạch
- Thường gặp: viêm tĩnh mạch, xuất huyết
- Ít gặp: huyết khối
- Rất hiếm gặp: sốc
- Chưa biết rõ: nóng bừng
- Rối loạn hô hấp, lồng ngực và trung thất
- Hiếm gặp: suy hô hấp, sưng niêm mạc mũi, thở nhanh, khó thở, viêm phổi do tia xạ
- Rối loạn tiêu hóa
- Rất phổ biến: buồn nôn, nôn, viêm miệng, viêm niêm mạc, tiêu chảy
- Thường gặp: viêm thực quản, đau bụng hoặc cảm giác nóng rát
- Ít gặp: xuất huyết tiêu hóa, viêm đại tràng, viêm dạ dày ăn mòn, viêm đại tràng hoại tử, đôi lúc có nhiễm trùng nghiêm trọng trong trường hợp dùng đồng thời Doxorubicin và cytarabin
- Rất hiếm gặp: loét, mất máu niêm mạc miệng
- Rối loạn gan mật
- Chưa biết rõ: độc tính trên gan, tăng tạm thời men gan
- Rối loạn da và mô dưới da
- Rất phổ biến: đọc tính tại chỗ, bong tróc móng, chứng phát ban, ban đỏ, nhạy cảm với ánh sáng, rụng tóc
- Thường gặp: ngứa, mẫn cảm của vùng chiếu xạ (hội chứng tái lập), tăng sắc tố da và móng, nổi mề đay
- Rất hiếm gặp: ban đỏ acral
- Chưa biết rõ: hội chứng cảm giác ở lòng bàn tay, bàn chân.
- Rối loạn cơ xương và mô liên kết:
- Thường gặp: sau khi bơm thuốc vào bàng quang: viêm bàng quang với tiểu khó, tiểu buốt, tiểu ra máu, tiểu nhiều, tiểu đêm, tiểu rát, hoại tử có thắt bàng quang.
- Chưa biết rõ: thay đổi màu sắc nước tiểu đỏ 1-2 ngày sau khi dùng thuốc, suy thận cấp
- Rối loạn hệ sinh sản và tuyến vú
- Rất hiếm gặp: vô kinh, giảm số lượng tinh trùng, mất tinh trùng
- Các rối loạn chung và tại vị trí đưa thuốc
- Rất phổ biến: sốt, suy nhược, ớn lạnh
- Thường gặp: phản ứng tại vị trí truyền
- Rất hiếm gặp: mệt mỏi, yếu
- Các xét ngiệm:
- Rất phổ biến: giảm LVEF không có triệu chứng, điện tâm đồ bất thường, nồng độ giá trị transaminase bất thường, tăng cân.
Cách bảo quản thuốc Doxorubicin “Ebewe” 10mg

Cách bảo quản thuốc Doxorubicin “Ebewe” 10mg nơi khô ráo thoáng mát
- Nơi khô ráo thoáng mát , tránh ánh sáng
Lưu ý khi dùng thuốc Doxorubicin “Ebewe” 10mg
Cách dùng:
Doxorubicin có thể dùng tiêm tĩnh mạch, truyền động mạch, truyền tĩnh mạch trong vòng 48-96 giờ hoặc bơm vào bàng quang.
Không được phép tiêm thuốc vào trong khoang nội tủy sống, tiêm bắp, tiêm dưới da hoặc uống. Cần tuyệt đối tránh tiêm chệch khỏi mạch máu vì có thể gây viêm tắc mạch và hoại tử tại chỗ.
Truyền thuốc kéo dài chỉ nên sử dụng cho những trường hợp đặc biệt.
Liều dùng: liều dùng của thuốc phụ thuộc vào chu kỳ điều trị tương ứng, tình trạng chung của bệnh nhân điều trị trước đây của bệnh nhân.
Điều trị cách quãng với liều 75mg/m2 diện tích da cơ thể mỗi 3 tuần một lần dùng một liều đơn hoặc chia thành nhiều liều nhỏ hơn tiêm trong 2-3 ngày liên tục.
Điều trị cách quãng với một liều 60mg/m2 diện tích da cơ thể mỗi 3 tuần 1 lần trên bệnh nhân có suy giảm chức năng tủy xương do tuổi tác hoặc có tiền sử suy tủy xương hoặc u tân sinh xâm lân vào tủy xương.
Điều trị cách quãng liều 25mg/m2 diện tích da cơ thể mỗi ngày (tương đương 0,6 mg/kg trọng lượng cơ thể) trong vòng 3 ngày hoặc 35 mg/m2 diện tích da cơ thể (tương đương 0,8 mg/kg trọng lượng cơ thể) trong vòng 2 ngày cho điều trị bệnh ung thư hệ thống tạo máu, không nên để thời gian ngưng thuốc ít hơn 10 ngày.
Ở trẻ em: 10-20 mg/m2 diện tích da cơ thể, mỗi tuần hoặc mỗi 2 tuần một lần, tổng liều không quá 500 mg/m2 da cơ thể.
Với những bệnh nhân không thể điều trị đủ liều vì một số lý do (tuổi, ức chế tủy xương, ức chế hệ miễn dịch, chống chỉ định tương đối) chu kỳ điều trị sau đây được khuyến cáo cho đơn trị liệu hoặc đa hóa trị liệu:
Truyền trong thời gian dài 60mg/m2 diện tích da trong 48-96 giờ.
20mg/m2 diện tích da cơ thể dùng trong 3 ngày liên tiếp, mỗi 3 tuần 1 lần.
20 mg/m2 diện tích da cơ thể mỗi tuần 1 lần, thay thế cho liều điều trị 60 mg/m2 diện tích da cơ thể 3 tuần 1 lần.
Bởi vì có thể xảy ra các tác dụng phụ không mong muốn trên tim nên tổng liều tích lũy không được vượt quá 500-550mg/m2 da cơ thể.
Quy cách đóng gói của thuốc Doxorubicin “Ebewe” 10mg
10 mg x 5 ml x 1 lọ
Nơi sản xuất thuốc Doxorubicin “Ebewe” 10mg
Ebewe Pharma – Áo
Địa chỉ mua thuốc Doxorubicin “Ebewe” 10mg uy tín, chất lượng
Thuốc Doxorubicin “Ebewe” 10mg được bán tại hệ thống nhà thuốc Thục Anh ở địa chỉ : 276 Lương Thế Vinh, Trung văn, Nam Từ Liêm, Hà Nội
Ngoài ra quý khách hàng có thể mua thuốc online tại website: Nhathuocthucanh.com
Liên hệ hotline : 0988.828.002 nhà thuốc hoạt động online 24/24h.
Quy cách
10 mg x 5 ml x 1 lọ
| Xuất xứ: | Áo |
| Quy cách: | 10 mg x 5 ml x 1 lọ |
| Mã sản phẩm: | N/A |
| Thương hiệu: | Ebewe Pharma |
| Hoạt chất: | Doxorubicin HCl |
Thuốc Doxorubicin “Ebewe” 10mg là thuốc dùng để điều trị ung thư được biết đến với công dụng: điều trị cho bệnh nhân bị ung thư vú, khối u cứng, ung thư hệ tạo máu, ung thư bàng quang, phế quản, tử cung, xương chậu, u mô mềm, u xương, u Wilms, u đầu cổ, đa u tủy và các loại ung thư khác sẽ không thể nào thiếu được thuốc điều trị này.















Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.