Leninarto 10
| Xuất xứ: | việt nam |
| Quy cách: | Hộp 3 vỉ x 10 viên nén bao phim. |
| Mã sản phẩm: | N/A |
| Thương hiệu: | Công ty cổ phần Dược phẩm Sa Vi - VIỆT NAM |
| Hoạt chất: | Atorvastatin, Tá dược |
Leninarto 10 – Hỗ trợ trong việc điều trị và giảm tình trạng bệnh phát triển đối với những người có nồng độ Triglycerid trong máu tăng cao hay gặp phải vấn đề về rối loạn lipid máu hỗn hợp, beta-lipoprotein.




Thuốc Leninarto 10 là thuốc gì?

Thuốc Leninarto 10 là thuốc tiểu đường, mỡ máu
Leninarto 10 là thực phẩm chức năng hỗ trợ tiểu đường, mỡ máu được biết đến với công dụng trong việc điều trị và giảm tình trạng bệnh phát triển đối với những người có nồng độ Triglycerid trong máu tăng cao hay gặp phải vấn đề về rối loạn lipid máu hỗn hợp, beta-lipoprotein.
Thuốc Leninarto 10 gồm thành phần gì?
Thuốc Leninarto 10có chứa hoạt chất chính là atorvastatin hàm lượng 10mg và một số tá dược để bào chế đủ 1 viên.
Công dụng của thuốc Leninarto 10
Có thành phần là hoạt chất Atorvastatin thuộc nhóm Statin. Các thuốc nhóm này có cấu trúc gần giống HMG-CoA, do đó ức chế cạnh tranh với HMG-CoA-reductase, làm giảm tổng hợp cholesterol.
Bên cạnh đó, hoạt chất Atorvastatin còn có tác dụng làm giảm LDL-Cholesterol hiệu quả, mức giảm LDL-Cho từ 25-45% tùy theo từng thuốc và liều lượng. Do đó, hiệu lực của các thuốc trong nhóm cũng khác nhau. Đối với Atorvastatin trong Leninarto là cho hiệu lực hơn cả. Với liều lượng được kê và áp dụng trên những trường hợp mắc bệnh thì có thể giảm tới 25-60%.
Sản phẩm có cùng công dụng
Alaska Omega 369 Ecolife – Hỗ trợ giảm mỡ máu
An Mạch Ích Nhân – Công dụng hạ mỡ máu hiệu quả
Liều dùng của thuốc Leninarto 10
Đối với người lớn: Có thể uống liều duy nhất vào thời điểm bất kì trong ngày ví dụ như: lúc đói hay trong bữa ăn.
- Liều khởi đầu là 10mg, tần suất: 1 lần/1 ngày.
- Sau đó, có thể điều chỉnh liều 4 tuần 1 lần nếu cần thiết và cơ thể có thể tiếp nhận được.
Một lưu ý ở đây đó là: chỉ được tối đa 80 mg/1 ngày. Tức là không được vượt quá.
Đối với trẻ em (độ tuổi từ 10-17 tuổi): Liều khởi đầu khuyến cáo là 10 mg/1 ngày, tối đa là 20 mg/1 ngày.
Tác dụng phụ của thuốc Leninarto 10
Bên cạnh các tác dụng điều trị mà thuốc đem lại, khi sử dụng cũng có thể bạn sẽ gặp các tác dụng không mong muốn xảy ra. Biểu hiện cho thấy xảy ra tác dụng phụ bao gồm: Đau cơ, tiêu cơ vân, sẩn ngứa, đau đầu, chóng mặt, rối loạn tiêu hóa, tăng cao transaminase trong máu.
Cách bảo quản thuốc Leninarto 10

Thuốc Leninarto 10 nên được bảo quản ở nhiệt độ phòng, không được để ẩm.
Nồng độ, hàm lượng và hoạt chất của thuốc ảnh hưởng ít nhiều trong việc bảo quản thuốc.
Thuốc nên được bảo quản ở nhiệt độ phòng, không được để ẩm.
Nếu viên thuốc bị hở khi tiếp xúc với không khí cần loại bỏ viên thuốc đó, không được uống.
Chú ý, để xa tầm tay của trẻ em hay vật nuôi trong nhà.
Lưu ý khi dùng thuốc Leninarto 10
Thuốc có tác động lên gan nên khi trước và sau sử dụng thuốc cần theo dõi chức năng gan, đo độ men gan để có biện pháp điều trị phù hợp. Nếu gây ảnh hưởng thì phải giảm liều dùng hoặc thậm chí là ngừng thuốc.
Trước khi sử dụng thuốc, cần phải xem kỹ hạn sử dụng, chất lượng thuốc.
Nếu thấy dấu hiệu bất thường cần báo ngay cho bác sĩ điều trị.
Quy cách đóng gói của thuốc Leninarto 10
Hộp 3 vỉ x 10 viên nén bao phim.
Nơi sản xuất thuốc Leninarto 10
Công ty cổ phần dược phẩm Sa Vi (SaViPharm)
Địa chỉ mua thuốc Leninarto 10 uy tín, chất lượng
Thuốc Leninarto 10 được bán tại hệ thống nhà thuốc Thục Anh ở địa chỉ : 276 Lương Thế Vinh, Trung văn, Nam Từ Liêm, Hà Nội
Ngoài ra quý khách hàng có thể mua thuốc online tại website: Nhathuocthucanh.com
Liên hệ hotline : 0988.828.002 nhà thuốc hoạt động online 24/24h.
Quy cách
Hộp 3 vỉ x 10 viên nén bao phim.
| Xuất xứ: | việt nam |
| Quy cách: | Hộp 3 vỉ x 10 viên nén bao phim. |
| Mã sản phẩm: | N/A |
| Thương hiệu: | Công ty cổ phần Dược phẩm Sa Vi - VIỆT NAM |
| Hoạt chất: | Atorvastatin, Tá dược |
Leninarto 10 – Hỗ trợ trong việc điều trị và giảm tình trạng bệnh phát triển đối với những người có nồng độ Triglycerid trong máu tăng cao hay gặp phải vấn đề về rối loạn lipid máu hỗn hợp, beta-lipoprotein.
















Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.