Dung Dịch Truyền Nutriflex Lipid Special 625ml
Dung Dịch Truyền Nutriflex Lipid Special 625ml
Thuốc Nutriflex Lipid Special 625ml là gì ?
Cách bảo quản thuốc Nutriflex Lipid Special 625ml

Nutriflex Lipid Special 625ml – cung cấp dinh dưỡng ngoài

Liên hệ
Xuất xứ:Ấn Độ
Quy cách:625 ml
Mã sản phẩm:N/A
Thương hiệu:
Hoạt chất:, ,

Thuốc Nutriflex Lipid Special 625ml là thuốc để tiêm truyền là dinh dưỡng tĩnh mạch ngoại biên, linh động kết hợp chất béo; dinh dưỡng bổ sung hoặc kết hợp nuôi ăn đường tiêu hóa; liệu pháp dinh dưỡng glucose nồng độ thấp.…

Hệ Thống nhà thuốc Thục Anh
Hàng chính hãng, giá cả hợp lý , giao hàng toàn quốc
Tư vấn đúng thuốc, đúng bệnh
Đổi trả hàng trong vòng 3 ngày, hoàn tiền ngay lập tức.
Mua Ngay
Bởi nvcheckdon
Cập nhật lần cuối: 04/12/2021 02:38 chiều

Thuốc Nutriflex Lipid Special 625ml là gì ?

Thuốc Nutriflex Lipid Special 625ml là gì ?

Thuốc Nutriflex Lipid Special 625ml là Thuốc để tiêm truyền

Thuốc Nutriflex Lipid Special 625mlthuốc để tiêm truyền là dinh dưỡng tĩnh mạch ngoại biên, linh động kết hợp chất béo; dinh dưỡng bổ sung hoặc kết hợp nuôi ăn đường tiêu hóa; liệu pháp dinh dưỡng glucose nồng độ thấp.…

Thuốc Nutriflex Lipid Special 625ml gồm thành phần gì?

Amino acids 40 g
Nitrogen 5.7 g
Glucose 80 g
Năng lượng toàn phần 480 kCal
Năng lượng không từ đạm 320 kCal
Nồng độ áp lực thẩm thấu 900 mOsm/L.

Công dụng của thuốc Nutriflex Lipid Special 625ml

Dinh dưỡng tĩnh mạch ngoại biên, linh động kết hợp chất béo; dinh dưỡng bổ sung hoặc kết hợp nuôi ăn đường tiêu hóa; liệu pháp dinh dưỡng glucose nồng độ thấp.

Sản phẩm có cùng công dụng

Clinoleic 20% 250ml – cung cấp dinh dưỡng ngoài đường tiêu hóa

Combilipid 1920ml – Dung dịch truyền

Liều dùng của thuốc Nutriflex Lipid Special 625ml

  • Người lớn: khoảng liều ứng với 0,10-0,15 g nitơ/kg/ngày (0,7-1,0 g acid amin/kg/ngày) và tổng năng lượng 20-30 kCal/kg/ngày là 27-40 mL Combilipid/kg/ngày.
  • Trẻ em 2-10t.: bắt đầu với liều thấp từ 14-28 mL/kg/ngày (tương ứng 0,49-0,98 g chất béo/kg/ngày, 0,34-0,67 g acid amin/kg/ngày và 0,95-1,9 g glucose/kg/ngày). Sau đó tăng 10-15 mL/kg/ngày cho đến tối đa 40 mL/kg/ngày.
  • Tốc độ tiêm truyền: Tốc độ truyền tối đa của dung dịch glucose là 0,25 g/kg thể trọng/giờ. Tốc độ truyền tối đa với dung dịch amino acid là 0,1g/kg thể trọng/giờ.
  • Tốc độ cung cấp chất béo tối đa 0,15g/kg thể trọng/giờ. Với thuốc Mgtan 1680ml  Tốc độ truyền không được quá 3,7 ml/kg/giờ (tương ứng với 0,25 g glucose, 0,09 g amino acid và 0,13 g chất béo/kg/giờ).
  • Khoảng cách giữa 2 lần tiêm truyền đối với từng túi Nutriflex lipid Special 625ml  riêng rẽ là 12-24 tiếng.
  • Truyền tĩnh mạch vào tĩnh mạch ngoại vi hoặc trung tâm. Truyền dịch có thể được tiếp tục miễn là cần thiết cho tình trạng lâm sàng của bệnh nhân.
  • Để giảm thiểu nguy cơ viêm tắc tĩnh mạch cho ứng dụng ngoại vi, nên luân chuyển hàng ngày của vị trí tiêm truyền.

Tác dụng phụ của thuốc Nutriflex Lipid Special 625ml

  • Tăng thân nhiệt, tăng enzyme gan, viêm tắc tĩnh mạch huyết khối, dị ứng, phát ban, mày đay, thở gấp, tăng/hạ HA, h/c tan huyết, tăng sinh hồng cầu non, đau vùng bụng, đau đầu, buồn nôn, nôn, h/c quá tải chất béo.
  • Phản ứng bất lợi với axit amin (Nutriflex lipid Special 625ml ) Được quan sát thấy ở 132 (2,37%) trong tổng số 5.564 trường hợp.
  • Các phản ứng bất lợi thường gặp nhất là buồn nôn hoặc buồn nôn trong 70 phản ứng (1,26%), chán ăn trong 41 phản ứng (0,74%), nôn trong 24 phản ứng (0,43%), bụng đầy hơi trong 19 phản ứng (0,34%), khó chịu ở miệng (bao gồm khô miệng cảm giác, khát) trong 14 phản ứng (0,25%) và tăng aspartate aminotransferase (glutamic oxaloacetic transaminase) [AST (GOT)] và alanine aminotransferase (glutamate-pyruvate transaminase) [ALT (GPT)] trong 9 phản ứng (0,16%) , vào cuối kiểm tra lại.
  • Tác dụng của của Carbohydrate trong thuốc Nutriflex lipid Special 625ml  có thể xảy ra
  • Đau mạch máu. Trên liều lớn và truyền nhanh: Phù não, phù phổi, phù ngoại vi, nhiễm độc nước, tăng kali máu, viêm tắc tĩnh mạch, rối loạn gan hoặc thận.

Cách bảo quản thuốc Nutriflex Lipid Special 625ml

Cách bảo quản thuốc Nutriflex Lipid Special 625ml

Cách bảo quản thuốc Nutriflex Lipid Special 625ml nơi khô ráo thoáng mát

  • Nơi khô thoáng, tránh ẩm, tránh ánh sáng trực tiếp

Lưu ý khi dùng thuốc Nutriflex Lipid Special 625ml

Lưu ý và thận trọng
Thận trọng khi sử dụng thuốc Nutriflex Lipid Special 625ml cho người bị tăng áp lực thẩm thấu huyết thanh.

Thận trọng khi dùng Nutriflex Lipid Special 625ml cho các đối tượng bệnh nhân bị suy giảm chức năng của gan, thận và tim.

Cần phải theo dõi sát sao nồng độ Triglycerid khi truyền Nutriflex Lipid Special 625ml.

Thận trọng khi sử dụng cho người bị rối loạn chuyển hóa Lipid.

Nutriflex Lipid Special 625ml có thể dẫn đến tăng đường huyết, dừng hoặc cân nhắc giảm liều của thuốc khi đường huyết của bệnh nhân vượt ngưỡng 14mmol/l.

Tuyệt đối không được truyền Nutriflex Lipid Special 625ml với máu trong cùng 1 bộ dây truyền.

Cần kiểm soát và cân bằng lượng nước, các chất điện giải,… khi sử dụng Nutriflex Lipid Special 625ml trong điều trị dài ngày.

Tuyệt đối không được tiêm các dung dịch khác vào khi đang truyền Nutriflex Lipid Special 625ml.

Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú
Chưa có dữ kiện chứng minh tính an toàn khi sử dụng Nutriflex Lipid Special 625ml cho 2 nhóm đối tượng này, bác sĩ điều trị cần cân nhắc kỹ lưỡng giữa lợi ích và nguy cơ có thể xảy ra để quyết định.

Quy cách đóng gói của thuốc Nutriflex Lipid Special 625ml

625 ml

Nơi sản xuất thuốc Nutriflex Lipid Special 625ml

Công ty B.Braun Melsungen AG – Ấn Độ.

Địa chỉ mua thuốc Nutriflex Lipid Special 625ml uy tín, chất lượng

Thuốc Nutriflex Lipid Special 625ml được bán tại địa điểm kinh doanh của Nhà Thuốc Thục Anh

Nhà Thuốc Thục Anh hoạt động Online 24 giờ. Trân trọng!

Quy cách

625 ml

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Nutriflex Lipid Special 625ml – cung cấp dinh dưỡng ngoài”

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *