Thuốc Strase Tab. 10mg – Thuốc chống viêm
| Xuất xứ: | Hàn Quốc |
| Quy cách: | Hộp 5 vỉ x 10 viên nén. |
| Mã sản phẩm: | N/A |
| Thương hiệu: | Công ty Green Cross Corporation |
| Hoạt chất: | Streptodornase, Streptokinase, Tá dược |
Thuốc Strase Tab. 10mg là thuốc dùng trong trường hợp chống viêm được biết đến với công dụng điều trị bệnh viêm tai mũi họng, viêm xương khớp, viêm tuyến nước bọt,….Giảm đau, giảm viêm, sưng nề, tụ máu : Viêm cấp và mãn ở các bệnh lý tai mũi họng, mắt, răng, khớp. Viêm phần phụ. Sau chấn thương, phẫu thuật. Viêm tĩnh mạch huyết khối. Khó khăn trong khạc đờm do bệnh lý đường hô hấp và sau khi gây mê.




Thuốc Strase Tab. 10mg là gì ?

Thuốc Strase Tab. 10mg là thuốc chống viêm
Thuốc Strase Tab. 10mg là thuốc dùng trong trường hợp chống viêm được biết đến với công dụng điều trị bệnh viêm tai mũi họng, viêm xương khớp, viêm tuyến nước bọt,….Giảm đau, giảm viêm, sưng nề, tụ máu : Viêm cấp và mãn ở các bệnh lý tai mũi họng, mắt, răng, khớp. Viêm phần phụ. Sau chấn thương, phẫu thuật. Viêm tĩnh mạch huyết khối. Khó khăn trong khạc đờm do bệnh lý đường hô hấp và sau khi gây mê.
Thuốc Strase Tab. 10mg gồm thành phần gì?
Streptokinase 1000 IU.
Streptodornase 2500 IU.
Tá dược khác vừa đủ 1 viên.
Công dụng của thuốc Strase Tab. 10mg
- Giảm đau, giảm viêm, sưng nề, tụ máu : Viêm cấp và mãn ở các bệnh lý tai mũi họng, mắt, răng, khớp. Viêm phần phụ. Sau chấn thương, phẫu thuật. Viêm tĩnh mạch huyết khối. Khó khăn trong khạc đờm do bệnh lý đường hô hấp và sau khi gây mê.
Sản phẩm có cùng công dụng
Thuốc Sozfax 4 – Thuốc chống viêm
Serratiopeptidase – Thuốc chống viêm
Liều dùng của thuốc Strase Tab. 10mg
- Liều dùng điều trị cho người lớn: Uống 1 viên một lần, ngày uống 3 lần, điều trị từ 10 – 30 ngày.
- Liều dùng điều trị cho trẻ em: Uống 1 viên/kg cân nặng/ lần, ngày uống 1 – 2 lần.
Tác dụng phụ của thuốc Strase Tab. 10mg
- Trên da và các tổ chức của da: ngứa, ban đỏ.
- Trên tiêu hóa: đau bụng, buồn nôn, tiêu chảy.
Khi gặp triệu chứng được coi là tác dụng phụ bệnh nhân cần NGƯNG SỬ DỤNG thuốc và đến gặp bác sĩ hoặc dược sĩ tư vấn để có hướng xử trí phù hợp.
Cách bảo quản thuốc Strase Tab. 10mg

Bảo quản thuốc Strase Tab. 10mg nơi khô ráo thoáng mát
- Bảo quản thuốc ở nơi khô ráo và thoáng mát, ở nhiệt độ phòng.
- Bảo quản thuốc tránh ánh sáng trực tiếp
- Đọc kỹ hạn sử dụng trên bao bì trước khi sử dụng thuốc
- Quan sát màu sắc bên ngoài của thuốc có bất thường hay không.
Lưu ý khi dùng thuốc Strase Tab. 10mg
Thận trọng với bệnh nhân suy giảm chức năng gan, thận, nặng, người già.
Đối với người lái xe và vận hành máy móc, người lao động nặng: Thuốc Strase 10mg có thể gây ra tác dụng: nhức đầu ảnh hưởng đến khả năng tập trung của người lái xe và vận hành máy móc, người lao động nặng.
Sử dụng đúng liều thuốc được ghi trên nhãn tuyệt đối không được sử dụng quá liều vì có thể gây hiện tượng tích lũy thuốc trong cơ thể.
Không tự ý dừng thuốc trong quá trình điều trị vì có thể làm nặng thêm tình trạng bệnh đang mắc phải.
Chú ý đọc kỹ lại thông tin trong tờ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng thuốc, việc này rất quan trọng khi sử dụng bất kỳ thuốc nào.
Đối với phụ nữ có thai và cho con bú: Thuốc có thể sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú tuy nhiên để đảm bạo độ an toàn tốt nhất bạn nên sử dụng theo sự chỉ dẫn của bác sĩ.
Quy cách đóng gói của thuốc Strase Tab. 10mg
Hộp 5 vỉ x 10 viên nén.
Nơi sản xuất thuốc Strase Tab. 10mg
Công ty Green Cross Corporation
Địa chỉ mua thuốc Strase Tab. 10mg uy tín, chất lượng
Thuốc Strase Tab. 10mg được bán tại hệ thống nhà thuốc Thục Anh ở địa chỉ : 276 Lương Thế Vinh, Trung văn, Nam Từ Liêm, Hà Nội
Ngoài ra quý khách hàng có thể mua thuốc online tại website: Nhathuocthucanh.com
Liên hệ hotline : 0988.828.002 nhà thuốc hoạt động online 24/24h.
Quy cách
Hộp 5 vỉ x 10 viên nén.
| Xuất xứ: | Hàn Quốc |
| Quy cách: | Hộp 5 vỉ x 10 viên nén. |
| Mã sản phẩm: | N/A |
| Thương hiệu: | Công ty Green Cross Corporation |
| Hoạt chất: | Streptodornase, Streptokinase, Tá dược |
Thuốc Strase Tab. 10mg là thuốc dùng trong trường hợp chống viêm được biết đến với công dụng điều trị bệnh viêm tai mũi họng, viêm xương khớp, viêm tuyến nước bọt,….Giảm đau, giảm viêm, sưng nề, tụ máu : Viêm cấp và mãn ở các bệnh lý tai mũi họng, mắt, răng, khớp. Viêm phần phụ. Sau chấn thương, phẫu thuật. Viêm tĩnh mạch huyết khối. Khó khăn trong khạc đờm do bệnh lý đường hô hấp và sau khi gây mê.















Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.