Avlocardyl – Điều trị tăng huyết áp
Xuất xứ: | Anh |
Quy cách: | Hộp 50 viên |
Mã sản phẩm: | N/A |
Thương hiệu: | AstraZeneca |
Hoạt chất: | Propranolol HCl |
Avlocardyl Điều trị tăng huyết áp-điều trị dài ngày sau nhồi máu cơ tim.Hỗ trợ điều trị chứng đau thắt ngực (trừ đau thắt Prinzemetal).




Thông tin sản phẩm thuốc Avlocardyl
Avlocardyl thuộc danh mục Huyết áp – tim mạch Điều trị tăng huyết áp ,điều trị dài ngày sau nhồi máu cơ tim.Hỗ trợ điều trị chứng đau thắt ngực (trừ đau thắt Prinzemetal)… Nhà thuốc Thục Anh xin cung cấp thêm 1 số thông tin mà khách hàng quan tâm về cũng như danh mục thuốc chung qua bài viết sau đây:

Thuốc Avlocardyl điều trị dài ngày sau nhồi máu cơ tim
Thành phần của thuốc Avlocardyl
- Propranolol HCl 40mg
Công dụng của thuốc Avlocardyl
- Điều trị tăng huyết áp-điều trị dài ngày sau nhồi máu cơ tim.
- Hỗ trợ điều trị chứng đau thắt ngực (trừ đau thắt Prinzemetal).
- Cấp cứu nhịp nhanh xoang và bộ nối, nhịp nhanh rung nhĩ–cuồng nhĩ, nhịp nhanh tại thất.
- Phòng và điều trị các rối loạn nhịp nhanh có thể xảy ra khi gây mê.
Xin mời quý khách tham khảo thêm sản phẩm tương tự: Angizaar 50mg
Liều dùng của thuốc Avlocardyl
Cách dùng:
- Thuốc được dùng bằng đường uống.
- Nên uống thuốc trước bữa ăn.
Liều dùng:
- Tăng huyết áp:
- Liều khởi đầu: ngày uống 2 lần, mỗi lần 20 – 40 mg. Sau đó dần tăng liều cách nhau từ 3 – 7 ngày, cho đến khi huyết áp ổn định ở mức độ yêu cầu.
- Liều thông thường có hiệu quả: mỗi ngày 160 – 480mg. Một số trường hợp phải yêu cầu tới 640 mg/ngày. Thời gian để đạt được đáp ứng hạ áp từ vài ngày tới vài tuần.
- Liều duy trì: mỗi ngày uống từ 120 – 240 mg
- Ðau thắt ngực: Mỗi ngày dùng từ 80 – 320 mg, chia làm 2 hoặc 3, 4 lần trong ngày
- Loạn nhịp: ngày uống 3-4 lần, mỗi lần 10 – 30 mg, uống trước khi ăn và trước khi ngủ.
- Nhồi máu cơ tim: mỗi ngày uống 180 – 240 mg, chia làm nhiều lần.
- Phòng nhồi máu tái phát và đột tử do tim, sau cơn nhồi máu cơ tim cấp: ngày uống 2 lần, mỗi lần uống 80 mg, nếu cần có thể uống ngày 3 lần
- Ðau nửa đầu:
- Liều khởi đầu ngày uống 80 mg, chia làm nhiều lần.
- Liều thông thường có hiệu quả: ngày uống 160 – 240 mg. Có thể tăng liều dần dần để đạt hiệu quả tối đa. Nếu hiệu quả không đạt sau 4 – 6 tuần đã dùng đến liều tối đa, nên ngừng dùng propranolol bằng cách giảm liều từ từ trong vài tuần.
- Run vô căn:
- Liều khởi đầu: ngày uống 2 lần, mỗi lần 40 mg
- Liều thông thường có hiệu quả: ngày uống 120 mg, đôi khi phải dùng tới 240 – 320 mg/ngày.
- Hẹp động mạch chủ phì đại dưới van: ngày uống 3-4 lần, mỗi lần 20 – 40 mg, trước khi ăn và đi ngủ.
- U tế bào ưa crom: uống trước khi phẫu thật 3 ngày, mỗi ngày uống 60 mg, chia nhiều lần, phối hợp với thuốc chẹn alpha adrenergic.
- Hỗ trợ điều trị dài ngày với khối u không mổ được: ngày uống 30 mg, chia làm nhiều lần.
- Tăng năng giáp, propranolol dùng liều từ 10 – 40 mg, ngày uống 3 hoặc 4 lần. Có khi cần phải tiêm tĩnh mạch; liều 1 mg tiêm tĩnh mạch trong 1 phút, lặp lại cách nhau 2 phút, cho tới khi có đáp ứng hoặc cho tới liều tối đa 10 mg ở người bệnh tỉnh táo hoặc 5 mg ở người bệnh gây mê.
- Tăng áp lực tĩnh mạch cửa: liều khởi đầu ngày 2 lần, mỗi lần 40 mg, liều có thể tăng khi cần, cho tới 160 mg, ngày 2 lần.
- Trẻ em: Chỉ dùng uống, để chống tăng huyết áp.
- Liều khởi đầu: ngày uống 2 lần, mỗi lần 0,5 mg/kg
- Liều thông thường: ngày uống 2 lần, mỗi lần 1-2 mg/kg.
- Liều tối đa không quá 16 mg/kg/ngày
- Tăng huyết áp:
Tác dụng phụ của thuốc Avlocardyl
Tác dụng phụ ít gặp:
- Tim mạch-huyết áp: Nhịp chậm, suy tim sung huyết, blốc nhĩ thất; hạ huyết áp; ban xuất huyết giảm tiểu cầu; giảm tưới máu động mạch thường là dạng Raynaud.
- Hệ thần kinh: đau đầu nhẹ, chóng mặt, mất điều hòa, dễ bị kích thích, giảm thính giác, rối loạn thị giác, ảo giác, lú lẫn, mất ngủ, mệt nhọc, yếu ớt, trầm cảm dẫn tới giảm trương lực. Hội chứng não thực thể biểu hiện bằng mất phương hướng về thời gian và không gian, giảm trí nhớ ngắn hạn, dễ xúc động. Dị cảm ở bàn tay, bệnh thần kinh ngoại biên.
- Hệ hô hấp: Viêm họng, co thắt phế quản
- Phản ứng quá mẫn: ban đỏ, sốt kèm theo đau rát họng, co thắt thanh quản, suy hô hấp cấp.
- Máu: Giảm bạch cầu hạt, ban xuất huyết giảm tiểu cầu, hoặc không giảm tiểu cầu.
- Hệ tiêu hóa: buồn nôn, nôn, co cứng thành bụng, đau thượng vị, tiêu chảy, táo bón, đầy hơi.
Tác dụng phụ hiếm gặp:
- Toàn thân: luput ban đỏ
- Rụng tóc, khô mắt, liệt dương.
Khi có các biểu hiện bất thường trong quá trình sử dụng thuốc, cần thông báo ngay cho bác sỹ
Những lưu ý khi sử dụng thuốc Avlocardyl
- Nếu ngừng thuốc phải giảm liều từ từ trong vòng 7 – 14 ngày.
- Thận trọng khi sử dụng thuốc ở bệnh nhân suy thận hoặc suy gan. Cần phải giảm liều và theo dõi kết quả xét nghiệm chức năng thận hoặc gan đối với người dùng thuốc dài ngày.
- Theo dõi chặt chẽ khi sử dụng thuốc ở người bệnh tăng áp lực tĩnh mạch cửa, chức năng gan bị suy giảm nặng và có nguy cơ xuất hiện bệnh não – gan.
- Thận trọng khi đổi thuốc từ clonidin sang các thuốc chẹn beta ở người bệnh
- Trong quá trình điều trị, nếu nhịp tim quá chậm cần phải giảm liều.
- Không được dừng thuốc đột ngột ở người bệnh có thiếu máu cục bộ cơ tim. Nên ngừng propranolol từ từ, hoặc dùng liều tương đương của một thuốc chẹn beta khác để thay thế.
Cách bảo quản thuốc Avlocardyl
- Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp.
- Để xa tầm tay trẻ em
Quy cách đóng gói thuốc Avlocardyl
- Hộp 50 viên

Mỗi hộp thuốc Avlocardyl có 50 viên
Xuất xứ thuốc Avlocardyl
- Anh
Nhà sản xuất thuốc Avlocardyl
- AstraZeneca
Xin mời quý khách tham khảo thêm sản phẩm tương tự: Cerepril 5mg
Thuốc Avlocardyl mua ở đâu? Thuốc Avlocardyl giá thành bao nhiêu?
- Địa chỉ : 276 Lương Thế Vinh,Trung Văn, Nam Từ Liêm, Hà Nội ( Cổng B Bệnh viên y học cổ truyền bộ công an )
- Hoặc mua online thông qua wedsite : Nhathuocthucanh.com . Để nhận được tư vấn trực tiếp từ những dược sĩ có kinh nghiệm người dùng có thể inbox trực tiếp, thông qua zalo, messenger, hoặc Gọi số máy trực tiếp : 0988828002
- Nhà Thuốc Thục Anh Hoạt động Online 24 giờ. Trân trọng !
Quy cách
Hộp 50 viên
Xuất xứ: | Anh |
Quy cách: | Hộp 50 viên |
Mã sản phẩm: | N/A |
Thương hiệu: | AstraZeneca |
Hoạt chất: | Propranolol HCl |
Avlocardyl Điều trị tăng huyết áp-điều trị dài ngày sau nhồi máu cơ tim.Hỗ trợ điều trị chứng đau thắt ngực (trừ đau thắt Prinzemetal).




Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.