Stadloric 200mg- Thuốc kháng viêm, giảm đau
| Xuất xứ: | Việt Nam |
| Quy cách: | Hộp 60 viên. |
| Mã sản phẩm: | N/A |
| Thương hiệu: | Công ty Liên doanh TNHH Stada |
Stadloric 200mg điều trị tình trạng đau cấp, trong phẫu thuật, nhổ răng, điều trị thoái hóa xương khớp, viêm khớp dạng thấp và các trường…




Thông tin sản phẩm Stadloric 200mg – Thuốc kháng viêm, giảm đau
Stadloric 200mg- Thuốc kháng viêm, giảm đau thuộc danh mục Giảm đau – hạ sốt – chống viêm điều trị tình trạng đau cấp, trong phẫu thuật, nhổ răng, điều trị thoái hóa xương khớp, viêm khớp dạng thấp và các trường hợp viêm, đau khác. Nhà thuốc Thục Anh xin cung cấp thêm 1 số thông tin mà khách hàng quan tâm về cũng như danh mục thuốc chung qua bài viết sau đây:

Thuốc Stadloric 200 điều trị triệu chứng thoái hóa xương khớp
Thành phần của thuốc Stadloric 200m
Mỗi viên Stadloric 200 chứa:
- Celecoxib……200mg
Công dụng của thuốc Stadloric 200m
- Đau cấp, kể cả đau sau phẫu thuật, nhổ răng.
- Thống kinh nguyên phát.
- Điều trị triệu chứng thoái hóa xương khớp, viêm khớp dạng thấp ở người lớn; hỗ trợ làm giảm số lượng polyp trong liệu pháp thông thường điều trị bệnh polyp dạng tuyến đại trực tràng có tính gia đình
Xin mời quý khách tham khảo thêm sản phẩm tương tự: Alphatrypa Pharbaco
Liều dùng của thuốc Stadloric 200m
Liều dùng: Do nguy cơ trên tim mạch của thuốc có thể tăng liều lên theo liều dùng và thời gian sử dụng, nên dùng thuốc trong thời gian ngắn nhất có thể với liều hàng ngày thấp nhất có hiệu quả điều trị:
Thoái hóa khớp:
- Liều đề nghị là 200mg, ngày uống 1 lần hoặc chia làm 2 lần.
- Với bệnh nhân không thuyên giảm triệu chứng thỏa đáng, tăng liều lên 200mg, ngày 2 lần có thể giúp cải thiện hiệu quả điều trị
Viêm khớp dạng thấp:
- Liều khởi đầu đề nghị hằng ngày là 200mg, chia làm 2 lần (không thể sử dụng mức liều này với chế phẩm này, có những chế phẩm khác với hàm lượng 100mg). Nếu cần, sau đó có thể tăng liều lên 200mg, ngày 2 lần.
Viêm cột sống dính khớp:
- Liều đề nghị hằng ngày là 200mg, ngày 1 lần hoặc chia làm 2 lần.
- Với bệnh nhân không thuyên giảm triệu chứng thỏa đáng, cần tăng liều lên 400mg, uống ngày 1 lần hoặc chia làm 2 lần có thể giúp cải thiện hiệu quả điều trị.
- Liều đề nghị hằng ngày tối đa là 400mg, cho tất cả các chỉ định. Nếu lợi ích điều trị không tăng lên sau 2 tuần, nên cân nhắc lựa chọn khác điều trị.
Người cao tuổi (>65 tuổi)
- Liều khưởi đầu 200mg/ngày. Nếu cần sau đó có thể tăng lên 200mg/lần, ngày 2 lần. Thận trọng khí sử dụng thuốc cho người cao tuổi nặng dưới 50kg.
Trẻ nhỏ
- Không được sử dụng.
Bệnh nhân suy gan
- Nên giảm liều xuống 1 nửa so với liều thông thường.
- Bệnh nhân suy thận: thận trọng khi sử dụng.
- Người có CYP2C9 chuyển hóa yếu: cân nhắc giảm liều xuống còn 1 nửa liều đề nghị.
Cách dùng
- Thuốc dùng đường uống, có thể dùng trong hoặc ngoài bữa ăn. Nên nuốt cả viên thuốc với nước.
Tác dụng phụ của thuốc Stadloric 200m
- Nhiễm khuẩn và nhiễm khuẩn lan tỏa: viêm xoang, nhiễm khuẩn đường hô hấp trên, nhiễm khuẩn đường tiết niệu.
- Rối loạn hệ tạo máu và hệ bạch huyết: Thiếu máu, giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu, giảm toàn thể huyết cầu.
- Rối loạn hệ miễn dịch: dị ứng nặng thêm, các phản ứng nghiêm trọng, sốc phản vệ, phản vệ.
- Rối loạn chuyển hóa và dinh dưỡng: tăng kali máu.
- Rối loạn tâm thần: mất ngủ, lo âu, trầm cảm, mệt mỏi, lú lẫn, ảo giác.
- Rối loạn hệ thần kinh: chóng mặt, tăng trương lực cơ, dị cảm, ngủ gà, nhồi mãu não, mất điều hòa, thay đổi vị giác, đau đầu, động kinh nặng thêm, viêm màng não vô khuẩn, mất vị giác, mất khứu giác, xuất huyết nội sọ gây tử vong.
- Rối loạn mắt: mờ mắt, viêm kết mạc, xuất huyết hãn cầu, tắc động mạch hoặc tĩnh mạch võng mạc.
- Rối loạn tai và mê lộ: ù tai, giảm thính lực.
- Rối loạn tim: nhồi máu cơ tim, suy tim, trống ngực, nhịp tim nhanh, loạn nhịp tim.
- Rối loạn mạch: tăng huyết áp, nóng bừng, viêm mạch, tắc mạch phổi.
- Rối loạn hô hấp, vùng ngực và trung thất: viêm họng, viêm mũi, khó thở, co thắt phế quản.
- Rối loạn tiêu hóa: đau bụng, tiêu chảy, khó tiêu, đầy hơi, nôn, hó nuốt, táo bón, ợ hơi, viêm dạ dày, viêm miệng, loét dạ dày tá tràng, thực quả và đại tràng, thủng ruột, viêm thực quản, đại tiểu máu đen, viêm tụy, buồn nôn, xuát huyết tiêu hóa, viêm đại tràng.
- Rối loạn gan mật: bất thường chức năng gan, tăng SGOT và SGPT, tăng men gan, suy gan (đôi khi gây tử vong hoặc cần ghép gan), viêm gan bùng phát (đôi khi gây tử vong), hoại tử gan, viêm gan, vàng da.
- Rối loạn da và mô dưới da: phát ban, ngứa, mề đay, rụng tóc, nhạy cảm với ánh sáng, bầm máu, ban bọng nước, viêm da tróc vảy, hồng ban đa dạng, hối chứng Stevens-Johnson, hoại tử thượng bì nhiễm độc, phát ban do thuốc kèm theo twang bạch cầu ái toan và các triệu chứng toàn thân (DRESS) hoặc hội chứng quá mẫn, phù mạch, ngoại ban mụn mủ toàn thân cấp.
- Rối loạn cơ xương và mô liên kết: Chuột rút ở chân, đau khớp, viêm cơ.
- Rối loạn thận và tiết niệu: tăng creatinin, tăng BUN, suy thận cấp, viêm mô thận kẽ, giảm natri máu.
- Rối loạn hệ sinh sản và tuyến vú: rối loạn kinh nguyệt, không đặc hiệu.
- Rối loạn toàn thân và phản ứng tại vị trí sử dụng: các triệu chứng giống cúm, phù ngoại biên ứ dịch, đau ngực.
Những lưu ý khi sử dụng thuốc Stadloric 200m
- Để xa tầm tay trẻ em
Cách bảo quản thuốc Stadloric 200m
- Nơi khô ráo, thoáng mát
Quy cách đóng gói thuốc Stadloric 200m
- Hộp 60 viên.

Mỗi hộp thuốc Stadloric 200 có 60 viên
Xuất xứ thuốc Stadloric 200m
- Việt Nam
Nhà sản xuất thuốc Stadloric 200m
- Công ty liên doanh TNHH Stada
Xin mời quý khách tham khảo thêm sản phẩm tương tự: Indomethacin
Thuốc Stadloric 200mg ở đâu? Thuốc Stadloric 200mg giá thành bao nhiêu?
- Địa chỉ : 276 Lương Thế Vinh ( Cổng B Bệnh viên y học cổ truyền bộ công an )
- Hoặc mua online thông qua wedsite : Nhathuocthucanh.com . Để nhận được tư vấn trực tiếp từ những dược sĩ có kinh nghiệm người dùng có thể inbox trực tiếp, thông qua zalo, messenger, hoặc Gọi số máy trực tiếp : 0988828002
- Nhà Thuốc Thục Anh Hoạt động Online 24 giờ. Trân trọng !
Quy cách
Hộp 60 viên.
| Xuất xứ: | Việt Nam |
| Quy cách: | Hộp 60 viên. |
| Mã sản phẩm: | N/A |
| Thương hiệu: | Công ty Liên doanh TNHH Stada |
Stadloric 200mg điều trị tình trạng đau cấp, trong phẫu thuật, nhổ răng, điều trị thoái hóa xương khớp, viêm khớp dạng thấp và các trường…













Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.